Bài 1 trang 62 SGK Đại số 10Giải các phương trình Video hướng dẫn giải Giải các phương trình LG a x2+3x+22x+3 = 2x−54; Phương pháp giải: - Tìm ĐKXĐ. - Quy đồng mẫu rồi khử mẫu. - Giải phương trình và kiểm tra điều kiện. Lời giải chi tiết: x2+3x+22x+3 = 2x−54 (1) ĐKXĐ: 2x+3≠0⇔x≠−32. (1)⇔4(x2+3x+2)4(2x+3)=(2x−5)(2x+3)4(2x+3) (quy đồng) ⇒4(x2+3x+2)=(2x–5)(2x+3) (khử mẫu) ⇔4x2+12x+8=4x2−4x−15 ⇔4x2+12x+8−4x2+4x+15=0⇔16x+23=0⇔16x=−23 ⇔x=−2316 (nhận). Vậy tập nghiệm S={−2316}. LG b 2x+3x−3−4x+3=24x2−9+2; Lời giải chi tiết: 2x+3x−3−4x+3=24x2−9+2 (1) ĐKXĐ: {x−3≠0x+3≠0x2−9≠0 ⇔{x≠3x≠−3x≠±3 ⇔x≠±3 Quy đồng mẫu thức rồi khử mẫu ta được (1)⇔(2x+3)(x+3)(x−3)(x+3)−4(x−3)(x−3)(x+3) =24(x−3)(x+3)+2(x−3)(x+3)(x−3)(x+3) (quy đồng) ⇒(2x+3)(x+3)−4(x−3)=24+2(x2−9) (khử mẫu) ⇔2x2+9x+9−4x+12=24+2x2−18 ⇔2x2+5x+21=2x2+6⇔2x2+5x+21−2x2−6=0⇔5x+15=0 ⇔5x=−15⇔x=−3 (loại). Vậy phương trình vô nghiệm. LG c √3x−5=3; Phương pháp giải: Tìm ĐKXĐ. Bình phương hai vế được phương trình hệ quả. Giải pt và kiểm tra điều kiện. Lời giải chi tiết: ĐKXĐ: 3x−5≥0⇔x≥53 √3x−5=3 ⇒3x−5=9 (bình phương hai vế) ⇔3x=14 ⇔x=143 (TM). Vậy tập nghiệm S={143} LG d √2x+5=2. Phương pháp giải: Tìm ĐKXĐ. Bình phương hai vế được phương trình hệ quả. Giải pt và kiểm tra điều kiện. Lời giải chi tiết: ĐKXĐ: 2x+5≥0⇔x≥−52 √2x+5=2 ⇒2x+5=4 (Bình phương hai vế) ⇔2x=−1 ⇔x=−12. (thỏa mãn) Vật phương trình có 1 nghiệm là x=−12 HocTot.Nam.Name.Vn
|