Giải bài 1 trang 18 SGK Giải tích 12Áp dụng quy tắc I, hãy tìm các điểm cực trị của hàm số sau: Video hướng dẫn giải LG a Áp dụng quy tắc I, hãy tìm các điểm cực trị của hàm số sau : \(y{\rm{ }} = {\rm{ }}2{x^{3}} + {\rm{ }}3{x^2}-{\rm{ }}36x{\rm{ }}-{\rm{ }}10\) ; Phương pháp giải: Quy tắc 1 tìm cực trị của hàm số: Bước 1: Tìm tập xác định. Bước 2: Tính \(f'\left( x \right)\). Tìm các điểm mà tại đó \(f'\left( x \right)\) bằng 0 hoặc \(f'\left( x \right)\) không xác định. Bước 3: Lập bảng biến thiên. Bước 4: Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị. Lời giải chi tiết: Tập xác định: \(D = \mathbb R\) \(\eqalign{ \(\begin{array}{l}y' < 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - 3;2} \right)\\y' > 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\end{array}\) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } y = - \infty ;\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = + \infty \) Bảng biến thiên: Hàm số đạt cực đại tại \(x = -3\) và \(y\)CĐ \(= 71\) Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 2\) và \(y\)CT \(= -54\) LG b \(y{\rm{ }} = {\rm{ }}x{^4} + {\rm{ }}2{x^2}-{\rm{ }}3\) ; Lời giải chi tiết: Tập xác định: \(D =\mathbb R\) \(y' = 4{{\rm{x}}^3} + 4{\rm{x}} = 4{\rm{x}}\left( {{x^2} + 1} \right)\); \(y' = 0 \Leftrightarrow x = 0\Rightarrow {y = - 3}\) \(\begin{array}{l}y' > 0 \Rightarrow x > 0\\y' < 0 \Rightarrow x < 0\end{array}\) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } y = + \infty ;\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = + \infty \) Bảng biến thiên: Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 0\) và \(y\)CT \(= -3\) LG c \(y = x + {1 \over x}\) Lời giải chi tiết: Tập xác định: \(D = \mathbb R\)\ { 0 } \(\eqalign{ \(\begin{array}{l}y' < 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - 1;1} \right)\\y' > 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\end{array}\) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } y = - \infty ;\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = + \infty \) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} y = - \infty ;\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} y = + \infty \) Bảng biến thiên Hàm số đạt cực đại tại \(x = -1\), \(y\)CĐ \(= -2\) Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 1\), \(y\)CT \(= 2\) LG d \(y{\rm{ }} = {\rm{ }}{x^3}{\left( {1{\rm{ }}-{\rm{ }}x} \right)^{2}}\); Lời giải chi tiết: Tập xác định \(D = \mathbb R\) \(\begin{array}{l} \(\eqalign{ \(\begin{array}{l}y' < 0 \Leftrightarrow x \in \left( {\frac{3}{5};1} \right)\\y' > 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ;\frac{3}{5}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\\\mathop {\lim }\limits_{x \to -\infty } y = - \infty ;\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = + \infty \end{array}\) Bảng biến thiên: Hàm số đạt cực đại tại \(x = {3 \over 5};y = {{108} \over {3125}}\) Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 1\), \(y\)CT =\( 0\) LG e \(y = \sqrt {{x^2} - x + 1}\) Lời giải chi tiết: Vì \(x^2\) –\( x + 1 > 0, ∀ ∈ \mathbb R\) nên tập xác định : \(D = \mathbb R\) \(y' = {{2{\rm{x}} - 1} \over {2\sqrt {{x^2} - x + 1} }};y' = 0 \Leftrightarrow x = {1 \over 2}\Rightarrow {y = {{\sqrt 3 } \over 2}}\) \(\begin{array}{l}y' > 0 \Leftrightarrow x > \frac{1}{2};\,\,y' < 0 \Leftrightarrow x < \frac{1}{2}\\ Bảng biến thiên: Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = {1 \over 2};{y_{CT}} = {{\sqrt 3 } \over 2}\) HocTot.Nam.Name.Vn
|