Ấp iu

Ấp iu có phải từ láy không? Ấp iu là từ láy hay từ ghép? Ấp iu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ấp iu

Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa:  ôm ấp và nâng niu

VD: Mẹ ấp iu con.

Đặt câu với từ Ấp iu:

  • Bà ngoại luôn ấp iu những kỷ niệm của gia đình từ thời còn trẻ.
  • Cô giáo ấp iu từng câu chuyện nhỏ của học trò.
  • Bà vẫn luôn ấp iu những hy vọng về một ngày mai tươi sáng cho con cháu.
  • Cậu bé ấp iu con mèo nhỏ, nhẹ nhàng vuốt ve bộ lông mềm mại của nó.
  • Cô bé ấp iu con thú bông yêu thích như một người bạn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ấp ưu

close