À à

À à có phải từ láy không? À à là từ láy hay từ ghép? À à là từ láy gì? Đặt câu với từ láy À à

Động từ

Từ láy toàn phần, Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (ít dùng) từ gợi tả sự chuyển động nhanh, mạnh và dồn dập với số lượng lớn theo một hướng nhất định

   VD: Bọn trẻ à à ra sân.

Đặt câu với từ À à:

  • Bọn trẻ à à chạy ra sân chơi sau giờ học.
  • Cơn mưa à à rơi xuống làm ướt đẫm cả con đường.
  • Đoàn tàu à à đi qua ga, mang theo làn sóng khói trắng.
  • Người dân à à đổ ra đường khi có thông báo về lễ hội.
  • Những chiếc lá à à rơi xuống khi gió mùa về.

close