Ầng ậngẦng ậng có phải từ láy không? Ầng ậng là từ láy hay từ ghép? Ầng ậng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ầng ậng Tính từ Từ láy đặc biệt Nghĩa: (Nước mắt) nhiều và dâng đầy khóe mắt như sắp tuôn chảy ra VD: Đôi mắt ầng ậng nước. Đặt câu với từ Ầng ậng:
Các từ láy có nghĩa tương tự: ầng ậc
|