Ậm ọe

Ậm ọe có phải từ láy không? Ậm ọe là từ láy hay từ ghép? Ậm ọe là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ậm ọe

Tính từ

Từ láy đặc biệt, Từ láy tượng thanh

Nghĩa: (Tiếng nói) to, không tròn tiếng, lúc nghe rõ lúc không, do luồng hơi phát ra bị cản, bị tắc nghẹn.

VD: Tiếng loa ậm oẹ.

Đặt câu với từ Ậm ọe:

  • Đài phát thanh phát ra âm thanh ậm oẹ, làm mọi người phải căng tai mới nghe được.
  • Trong cuộc họp, giọng nói của ông trưởng phòng cứ ậm oẹ, làm mọi người không hiểu gì.
  • Vì bị cảm lạnh, giọng anh ấy ậm ọe khó nghe.
  • Cậu bé nói chuyện với giọng ậm ọe, làm bạn không thể nghe rõ những gì cậu ấy nói.
  • Giọng nói ậm oẹ của người phát thanh viên làm cho khán giả cảm thấy khó chịu.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ậm ẹ

close