Ái ngại

Ái ngại có phải từ láy không? Ái ngại là từ láy hay từ ghép? Ái ngại là từ láy gì? Đặt câu với từ láy ái ngại

Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: không yên lòng vì lo ngại, thương cảm (trước tình cảnh của người khác)

VD: Anh ta cảm thấy ái ngại khi đã vô tình làm bạn mình buồn lòng.

Đặt câu với từ Ái ngại:

  • Tôi thật ái ngại khi phải từ chối lời mời của anh.
  • Cô ấy ái ngại không dám bày tỏ ý kiến của mình trước đám đông.
  • Toàn thế giới ái ngại cho đất nước Bangladesh vì những hành động của người dân ở thời điểm này.

close