Ái ngạiÁi ngại có phải từ láy không? Ái ngại là từ láy hay từ ghép? Ái ngại là từ láy gì? Đặt câu với từ láy ái ngại Động từ Từ láy vần Nghĩa: không yên lòng vì lo ngại, thương cảm (trước tình cảnh của người khác) VD: Anh ta cảm thấy ái ngại khi đã vô tình làm bạn mình buồn lòng. Đặt câu với từ Ái ngại:
|