Ấm áp

Ấm áp có phải từ láy không? Ấm áp là từ láy hay từ ghép? Ấm áp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ấm áp

Tính từ

Từ láy không âm đầu

Nghĩa: ấm, dịu, gây cảm giác dễ chịu

   VD: Tiết trời ấm áp.

Đặt câu với từ Ấm áp:

  • Bàn tay của mẹ luôn ấm áp khi nắm tay tôi.
  • Chiếc áo len này rất ấm áp.
  • Mặt trời buổi sáng chiếu xuống làm không khí thêm ấm áp.
  • Lời chúc của bạn bè làm tôi thấy thật ấm áp.
  • Chúng tôi quây quần bên nhau trong bữa cơm ấm áp.

close