Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 Toán 3 kết nối tri thức có đáp ánTải vềKết quả của phép nhân 317 x 2 là ... Giá trị của biểu thức 306 + 18 x 3 là ....
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Đề 1 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Kết quả của phép nhân 317 x 2 là: A. 624 B. 634 C. 324 D. 614 Câu 2. Số dư của phép chia 427 : 5 là: A. 2 B. 3 D. 4 D. 5 Câu 3. Giá trị của biểu thức 306 + 18 x 3 là: A. 350 B. 972 C. 360 D. 327 Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 24 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất đó là: A. 102 m B. 96 m C. 144 m D. 192 m Câu 5. $\frac{1}{8}$ số bông hoa là:
A. 8 bông hoa B. 4 bông hoa C. 2 bông hoa D. 3 bông hoa Câu 6. Người thợ may dùng 79 m vải để may quần áo công nhân. Mỗi bộ quần áo công nhân may hết 3 m vải. Hỏi người thợ có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo công nhân? A. 27 bộ quần áo B. 26 bộ quần áo C. 25 bộ quần áo D. 28 bộ quần áo PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 72 x 4 b) 226 x 3 c) 756 : 6 d) 482 : 5 Câu 2. Số? Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 317 – 24 x 6 b) (92 – 58) x 3 Câu 4. a) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD. b) Mỗi quả xoài cân nặng bao nhiêu gam? Câu 5. Một cửa hàng thực phẩm có 165 kg gạo nếp. Để chuẩn bị cho dịp Tết nguyên đán, cửa hàng nhập thêm 8 bao gạo nếp, mỗi bao nặng 35 kg. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp? Đề 2 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Gấp 172 lên 4 lần được: A. 176 B. 488 C. 688 D. 516 Câu 2. Trong các phép chia với số chia là 5, số dư lớn nhất của các phép chia đó là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3. $\frac{1}{6}$ số quả cam là: A. 2 quả cam B. 3 quả cam C. 4 quả cam D. 5 quả cam Câu 4. Hôm nay Nam bị ốm. Mẹ dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể Nam thì thấy Nam bị sốt cao. Nhiệt độ cơ thể của Nam lúc này khoảng: A. 25oC B. 37oC C. 28oC D. 39oC Câu 5. Bác Tú dự định dùng lưới để rào một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật với chiều dài 28 mét, chiều rộng 15 m. Bác có thể cửa vào 2 m. Hỏi Bác Tú cần chuẩn bị bao nhiêu mét lưới? A. 86 m B. 43 m C. 88 m D. 84 m Câu 6. Nhà Lan nuôi 48 con gà, số con vịt bằng $\frac{1}{3}$ số con gà. Vậy nhà Lan nuôi tất cả số con gà và vịt là: A. 64 con B. 144 con C. 51 con D. 60 con PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 162 x 4 b) 107 x 9 c) 986 : 9 d) 672 : 4 Câu 2. Số? Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 153 : 9 + 96 : 8 b) (32 + 18) x 6 Câu 4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. a) Các đường kính của hình tròn có trong hình bên là: ……………………………. b) Các bán kính của hình tròn có trong hình bên là ……………………………….. c) O là trung điểm của đoạn thẳng …… và đoạn thẳng …….. d) Đường kính CD gấp ….. lần bán kính OD. Câu 5. Trong vườn nhà ông ngoại có 78 thùng ong mật, vườn của cậu Út có số thùng ong mật gấp đôi số thùng ong nhà ông ngoại. Hỏi trong cả hai khu vườn có bao nhiêu thùng ong mật? Đề 3 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Giảm 504 đi 4 lần ta được: A. 500 B. 125 C. 118 D. 126 Câu 2. 3 là số dư của phép chia: A. 84 : 6 B. 135 : 4 C. 328 : 6 D. 407 : 3 Câu 3. Hình đã khoanh vào $\frac{1}{6}$ số quả dâu tây là: Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 92 m và chiều rộng là 14 m. Chiều dài của mảnh vườn đó là: A. 32 m B. 78 m C. 43 m D. 34 m Câu 5. Hai chị em Mai và Nam giúp bố mẹ thu hoạch bưởi. Nam hái được 28 quả bưởi. Mai hái được số quả bưởi gấp 3 lần số bưởi của Nam hái. Vậy cả hai chị em hái được: A. 96 quả bưởi B. 84 quả bưởi C. 116 quả bưởi D. 112 quả bưởi Câu 6. Chú Minh làm những chiếc đèn lồng có khung dạng khối lập phương (như hình vẽ). Ở mỗi đỉnh của chiếc khung, chú Minh dùng một sợi dây lạt để buộc. Để làm 18 chiếc khung đèn như vậy thì chú Minh cần dùng bao nhiêu sợi dây lạt? A. 72 sợi dây lạt B. 108 sợ dây lạt C. 144 sợi dây lạt D. 156 sợi dây lạt PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 72 x 9 b) 192 x 3 c) 632 : 6 d) 994 : 7 Câu 2. Số? Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 245 + 126 : 6 b) (39 + 371) : 5 Câu 4. a) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD: b) Số? Chùm nho cân nặng …………. gam. Câu 5. Một hộp sữa cân nặng 180 g, một gói bánh mì cân nặng 400 g. Hỏi 3 hộp sữa và 1 gói bánh mì cân nặng bao nhiêu gam? Đề 4 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Tích của hai số là 456, biết thừa số thứ nhất là 3. Thừa số thứ hai là: A. 150 B. 152 C. 112 D. 102 Câu 2. Buổi sáng cửa hàng bán được 134 kg gạo. Số gạo buổi chiều bán được bằng số gạo buổi sáng bán giảm đi 2 lần. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 67 kg B. 132 kg C. 268 kg D. 201 kg Câu 3. $\frac{1}{8}$ số cây bắp cải là:
A. 2 cây B. 3 cây C. 4 cây D. 5 cây Câu 4. Bán kính của hình tròn (như hình vẽ) là 9 dm. Độ dài cạnh của hình vuông là: A. 18 dm B. 9 dm C. 12 dm D. 27 dm Câu 5. 1kg = ………….. g A. 1000 B. 10 C. 100 D. 1 Câu 6. Bác An có một cái ao dạng hình chữ nhật có chiều rộng 21 m. Chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Bác An muốn quây lưới xung quanh ao để nuôi vịt. Hỏi bác An cần chuẩn bị bao nhiêu mét lưới? A. 42 m lưới B. 63 m lưới C. 126 m lưới D. 84 m lưới PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 243 – 198 b) 8 x 34 c) 879 : 3 d) 765 : 9 Câu 2. Số? Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 352 – 28 x 4 b) (154 + 36) : 2 Câu 4. Cho ABEG và BCDE là hai hình vuông có cạnh dài 8 cm (như hình vẽ). Tính độ dài đường gấp khúc ABEDC. Câu 5. Người ta đóng 576 cái bánh nướng vào các hộp, mỗi hộp 8 cái bánh. Sau đó xếp các hộp bánh vào thùng, mỗi thùng 6 hộp bánh. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng bánh? Đề 5 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Các số cần điền vào ô trống lần lượt là: A. 42; 15 B. 42; 14 C. 40; 12 D. 40; 14 Câu 2. Quả táo cân nặng số gam là:
A. 250 g B. 300 g C. 350 g D. 400 g Câu 3. Có 286 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m vải. Hỏi có thể may nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải? A. 94 bộ quần áo và thừa 4 mét vải B. 95 bộ quần áo và thừa 1 mét vải C. 96 bộ quần áo D. 95 bộ quần áo và thừa 2 mét vải Câu 4. $\frac{1}{4}$ số quả dưa hấu là: A. 2 quả B. 5 quả C. 4 quả D. 3 quả Câu 5. Hình dưới đây có mấy hình tam giác:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 6. Một sợi dây dài 4m5dm. An cắt một đoạn dây dài bằng $\frac{1}{5}$ độ dài sợi dây đó. Độ dài đoạn dây An đã cắt là: A. 9 cm B. 7 dm C. 9 dm D. 8 dm PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 364 x 2 b) 546 : 3 Câu 2. Tìm x biết: a) x : 7 = 59 + 43 b) 560 – x = 90 + 205 Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 178 + 96 : 2 b) 144 : 4 x 5 Câu 4. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Cho hình vuông ABCD và hình tròn tâm O như hình vẽ. a) O là trung điểm của đoạn thẳng ……. và đoạn thẳng …….. b) Hình vẽ có ……. góc vuông. c) Biết AC = 8 cm. Độ dài bán kính của hình tròn là ……. cm.
Câu 5. Nhà Nam nuôi một đàn gà. Số gà trống là 125 con. Số gà mái nhiều hơn số gà trống 38 con. Hỏi đàn gà nhà Nam có tất cả bao nhiêu con? Đề 6 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Giảm 102 đi 6 lần ta được: A. 612 B. 18 C. 96 D. 17 Câu 2. Đoạn thẳng AB dài 72 cm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB. N là trung điểm của đoạn thẳng AM. Đoạn thẳng MN có độ dài là: A. 18 cm B. 16 cm C. 24 cm D. 36 cm Câu 3. Mỗi quả táo có cân nặng bằng nhau. Cân nặng của mỗi quả táo là: A. 700 g B. 900 g C. 300 g D. 200 g Câu 4. Một trang trại nuôi bò và gà, trong đó có 56 con bò. Số con gà trang trại nuôi gấp 4 lần số con bò. Hỏi trang trại đó nuôi tất cả bao nhiêu con bò và gà? A. 60 con B. 260 con C. 224 con D. 280 con Câu 5. Dấu thích hợp điền vào chỗ trống để biểu thức sau có giá trị lớn nhất là: A. + B. - C. x D. : Câu 6. Quan sát hình bên và cho biết, nhiệt kế đo được:
A. 360C B. 370C C. 380C D. 350C PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 119 + 254 b) 685 – 179 c) 271 x 3 d) 708 : 5 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 792 : 6 x 4 = …………………. = …………………. b) 361 – 47 x 3 = ………………. = ……………….. Câu 3. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 42 m, chiều rộng bằng chiều dài giảm đi 3 lần. Tính chu vi của mảnh vườn đó. Câu 4. a) Khoanh vào $\frac{1}{6}$ số quả có trong hình:
b) Khoanh vào $\frac{1}{4}$ số quả có trong hình: Câu 5. Cửa hàng có 315 kg gạo nếp. Cửa hàng đã bán 8 bao gạo nếp, mỗi bao nặng 15 kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp? Đề 7 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. $\frac{1}{7}$ số quả dứa là:
A. 3 quả dứa B. 4 quả dứa C. 5 quả dứa D. 6 quả dứa Câu 2. Trong hộp có 7 bi xanh và 126 bi đỏ. Hỏi số bi đỏ gấp mấy lần số bi xanh? A. 16 lần B. 17 lần C. 18 lần D. 19 lần Câu 3. Cho hình vẽ: Bán kính của hình tròn là: A. OA, OB, OM B. AB C. OM D. AM, BM Câu 4. Tìm x biết 558 – x = 296 A. x = 854 B. 262 C. 252 D. 162 Câu 5. Một đội trồng cây, ngày đầu trồng được 226 cây, ngày sau trồng được nhiều hơn ngày đầu 75 cây. Hỏi cả hai ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây? A. 301 cây B. 377 cây C. 520 cây D. 527 cây Câu 6. Một tấm gỗ hình vuông hình vuông có cạnh dài 8 dm. Tại mỗi đỉnh của hình vuông, anh Nam đóng một cái đinh. Anh dùng một sợi dây quấn quanh tấm gỗ theo bốn đỉnh và quấn được 3 vòng. Độ dài của sợi dây là: A. 11 dm B. 24 dm C. 32 dm D. 96 dm PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính a) 688 – 209 b) 249 + 556 c) 148 x 4 d) 750 : 6 Câu 2. Tìm x, biết: a) x : 7 = 114 – 9 b) $6 \times x = 714$ Câu 3. Tính giá trị của biểu thức sau: a) 142 x 3 + 56 b) 5 x 102 – 82 Câu 4. Điền dấu > , <, = thích hợp vào chỗ trống: a) 8 dm …….. 80 mm b) 450 ml + 520 ml ………. 1 $\ell $ c) 2 kg + 3 kg ……. 500 g Câu 5. Một thùng đựng 84 lít mật ong, người ta lấy ra $\frac{1}{3}$ số lít mật ong. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít mật ong? Đề 8 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Kết quả của phép tính (93 + 15) : 6 + 8 là: A. 18 B. 20 C. 28 D. 26 Câu 2. Một phép chia có số dư lớn nhất là 6. Số chia là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 3. Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 100 B. 110 C. 120 D. 102 Câu 4. Con kiến bò từ đỉnh A qua các đỉnh B, C của chiếc hộp dạng hình lập phương (như bức tranh) để đến chỗ miếng dưa ở đỉnh D. Quãng đường con kiến bò dài là: A. 5 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 10 cm Câu 5. Bác nông dân làm một hàng rào quanh vườn rau có dạng hình chữ nhật với chiều rộng 8 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Bác có để cổng vào 2 m. Hỏi hàng rào dài bao nhiêu mét? A. 62 m B. 32 m C. 24 m D. 64 m Câu 6. Cô giáo yêu cầu An tô màu $\frac{1}{9}$ hình vẽ bên. Vậy An cần tô màu số ô vuông là: A. 9 ô vuông B. 6 ô vuông C. 3 ô vuông D. 2 ô vuông PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 456 + 127 b) 485 – 138 c) 104 x 7 d) 549 : 4 Câu 2. Tìm x biết: a) 452 – x = 90 : 5 b) 126 : x = 7 Câu 3. Số? 30 cm = ……… mm 7 dm = ……….. mm 1000 mm = ……….. dm 1 $\ell $ = ……….. ml Câu 4. Tính giá trị của biểu thức: a) 36 + 154 x 4 b) 5 x 112 – 12 Câu 5. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 96 quyển sách. Số quyển sách bán được trong ngày thứ hai giảm đi 3 lần so với ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu quyển sách? Đề 9 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Hình tròn bên có số đường kính là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 2. Nhiệt độ cơ thể của người bình thường là: A.36oC B. 37oC C. 38oC D. 25oC Câu 3. Một hộp bánh chứa được nhiều nhất 6 cái bánh. Nếu có 87 cái bánh thì cần ít nhất bao nhiêu cái hộp như thế? A. 14 hộp B. 15 hộp C. 16 hộp D. 17 hộp Câu 4. Hoa có 64 chiếc bút chì màu. Hoa chia cho Hồng $\frac{1}{4}$ số bút chì màu Hoa có. Hỏi Hồng được chia bao nhiêu cái bút chì màu? A. 32 cái bút B. 15 cái bút C. 16 cái bút D. 18 cái bút Câu 5. Biết x – 59 = 264. Vậy x bằng: A. 323 B. 205 C. 215 D. 313 Câu 6. Hình vẽ bên có: A. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 3 hình tam giác, 2 hình tứ giác D. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 665 + 245 b) 600 – 387 c) 284 x 3 d) 780 : 4 Câu 2. Tìm x: a) x : 5 = 360 : 6 b) 896 : x = 8 Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) (475 – 384) x 3 b) 345 + 87 : 3 Câu 4. Bác An có một mảnh vườn như hình vẽ. Tính chu vi của ao cá và trang trại nuôi bò của bác An. Câu 5. Trong vườn nhà Mai có 24 cây bưởi. Số cây cam gấp 3 lần số cây bưởi. Hỏi trong vườn nhà Mai có tất cả bao nhiêu cây bưởi và cây cam? Đề 10 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số dư của phép chia 129 : 7 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2. Các quả đào có cân nặng bằng nhau. Mỗi quả đào cân nặng số gam là:
A. 190 g B. 570 g C. 95 g D. 114 g Câu 3. Giá trị của biểu thức 115 + 365 : 5 là A. 188 B. 96 C. 94 D. 128 Câu 4. Nhà Hoa có 144 con gà. Hôm nay nhà Hoa bán đi $\frac{1}{6}$ số gà đó. Hỏi nhà Hoa hôm nay đã bán đi bao nhiêu con gà? A. 20 con gà B. 6 con gà C. 24 con gà D. 25 con gà Câu 5. Bạn Nam làm một hộp quà dạng khối hộp chữ nhật và một mặt dán một tờ giấy. Hỏi bạn Nam làm 8 hộp quà như thế thì cần bao nhiêu tờ giấy màu? A. 8 tờ B. 64 tờ C. 40 tờ D. 48 tờ Câu 6. Đoạn thẳng AB dài 72 mm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD là 16 mm. Hỏi cả hai đooạn thẳng dài bao nhiêu mi-li-mét? A. 160 mm B. 128 mm C. 104 mm D. 88 mm PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 356 + 118 b) 985 – 237 c) 256 x 3 d) 453 : 3 Câu 2. Tìm x biết: a) x : 8 = 56 : 2 b) 420 – x = 138 Câu 3. Điền vào chỗ trống:
a) Chu vi của hình chữ nhật ABCD là …………… cm. b) Chu vi của hình tam giác ADE là ……………… cm. c) Chu vi của hình tứ giác ABCE là ………………. cm. Câu 4. Hôm qua cửa hàng bán được 192 cái bánh. Hôm nay, số bánh bán được giảm đi 3 lần so với ngày hôm qua. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh?
|