-
Bài 10: Khái niệm số thập phân (tiết 2) trang 37, 38
Hoàn thành bảng sau 4 chục, 7 đơn vị, 2 phần mười, 0 phần trăm và 5 phần nghìn
Xem lời giải -
Bài 10: Khái niệm số thập phân (tiết 3) trang 38, 39
Nối số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó.
Xem lời giải -
Bài 11: So sánh các số thập phân (tiết 1) trang 40, 41
Điền dấu > , < , = a) 51,8... 52,85 b) 05,61 205,59 c) 67,518 67,495
Xem lời giải -
Bài 11: So sánh các số thập phân (tiết 2) trang 41, 42
Điền dấu > , < , = a) 3,5...3,50 16,050 ...16,05, 62,505 ...62,50500
Xem lời giải -
Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (tiết 1) trang 43, 44
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
Xem lời giải -
Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (tiết 2) trang 44, 45
Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 2 m2 = …………….dm2 4 dm2 = …………… cm2 3 cm2…………… mm2
Xem lời giải -
Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (tiết 3) trang 45, 46
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
Xem lời giải -
Bài 13: Làm tròn số thập phân (tiết 1) trang 47
Hoàn thành bảng sau bằng cách làm tròn các số thập phân đã cho đến số tự nhiên gần nhất.
Xem lời giải -
Bài 13: Làm tròn số thập phân (tiết 2) trang 47
Hoàn thành bảng sau bằng cách làm tròn các số thập phân đã cho đến hàng phần mười và hàng phần trăm.
Xem lời giải