Các mục con
-
Để nói về công việc liên quan đến môi trường trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về công việc liên quan đến môi trường gồm: caring, brave, careful, careful, landscape gardener, forest firefighter, zookeeper, road sweeper,...
Xem chi tiết -
Để nói về vấn đề của thanh thiếu niên trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về vấn đề của thanh thiếu niên gồm: teenager, stressful, peer, pressure, freedom, deal with, problem, schoolwork, expectations, forum. midterm, concentrate, bully,...
Xem chi tiết -
Để nói về phim trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về phim gồm: action film, animation, fantasy film, horror film, musical, period drama, romantic comedy, science fiction film, sitcom, thriller, war film, western, convincing, gripping, imaginative, unrealistic, acting, plot, scence, script, soundtrack, special effect,...
Xem chi tiết -
Để nói về tai nạn trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng tiếng Anh về tai nạn và vết thương gồm: burn, cut, hurt, injure, fall over, slip over, bleed, pain, trip, break, sprain,...
Xem chi tiết -
Các hoạt động thể thao nói tiếng Anh như thế nào?
Các từ vựng về hoạt động thể thao gồm: sports, play, mat, helmet, flippers, boxing gloves, wetsuit, rollerblades, hoop, snorkel, punchbag, yoga, kickboxing,...
Xem chi tiết -
Để nói về khả năng và đặc điểm của thanh thiếu niên trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng tiếng Anh về khả năng và đặc điểm của thanh thiếu niên gồm: goal setting, peer influence, physical change, mental change, puberty, addicted, parental pressure, mature, nagative, aware of,...
Xem chi tiết -
Để nói về mua sắm trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về mua sắm gồm: brand, budget, customer service, shopping habbit, on sale, pay attention, thrift store, crash, disconnect, manager, overheat, receipt, restart, warranty, shipper, hotline,...
Xem chi tiết