Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 6 Tiếng Anh 8 Friends PlusĐề bài
Câu 1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working. A. may B. must C. might D. mustn't
Câu 2 :
Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question. Câu 2.1
The car is too expensive so we're trying to find a cheaper _____________.
Câu 2.2
Readers of the magazine said they wanted more stories about _____________ people and fewer stories about the rich and famous.
Câu 2.3
All the citizens must _____________ the traffic rules to protect themselves and the others.
Câu 2.4
More and more teenagers are _____________ about the protection of the environment. It’s a good sign.
Câu 2.5
A ___________ school is a school equipped with rooms where its students live instead of living in their own homes.
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working. A. may B. must C. might D. mustn't Đáp án
D. mustn't Lời giải chi tiết :
may: có thể must: phải might: có thể mustn’t: không được phép => Keep quiet. You mustn't talk so loudly in here. Everybody is working. Tạm dịch: Giữ yên lặng đi. Bạn không được phép nói quá to ở đây. Mọi người đang làm việc.
Câu 2 :
Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question. Câu 2.1
The car is too expensive so we're trying to find a cheaper _____________.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
subtitle (n): phụ đề alternative (n): (người/ vật) thay thế difference (n): sự khác biệt flip side (np): mặt trái The car is too expensive so we're trying to find a cheaper alternative. (Chiếc xe quá đắt nên chúng tôi đang cố gắng tìm một chiếc thay thế rẻ hơn.) Câu 2.2
Readers of the magazine said they wanted more stories about _____________ people and fewer stories about the rich and famous.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
ordinary (adj): bình thường unknown (adj): không nổi tiếng extraordinary (adj): phi thường unusual (adj): bất thường Readers of the magazine said they wanted more stories about ordinary people and fewer stories about the rich and famous. (Độc giả của tạp chí cho biết họ muốn có nhiều câu chuyện hơn về những người bình thường và ít câu chuyện hơn về những người giàu có và nổi tiếng.) Câu 2.3
All the citizens must _____________ the traffic rules to protect themselves and the others.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
break (v): phá vỡ listen (v): lắng nghe obey (v): tuân thủ distract (v): đánh lạc hướng, sao lãng All the citizens must obey the traffic rules to protect themselves and the others. (Mọi công dân phải tuân thủ luật lệ giao thông để bảo vệ bản thân và những người khác.) Câu 2.4
More and more teenagers are _____________ about the protection of the environment. It’s a good sign.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
uncared (adj): không được chăm sóc distracting (adj): làm mất tập trung neglected (adj): bị bỏ quên concerned (adj): lo lắng, quan tâm More and more teenagers are concerned about the protection of the environment. It’s a good sign. (Ngày càng có nhiều thanh thiếu niên quan tâm đến việc bảo vệ môi trường. Đó là một dấu hiệu tốt.) Câu 2.5
A ___________ school is a school equipped with rooms where its students live instead of living in their own homes.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
formal (adj): trang trọng primary (adj): cơ bản, chủ yếu => primary school: trường tiểu học mixed (adj): hỗn hợp boarding (adj): nội trú => boarding school: trường nội trú A boarding school is a school equipped with rooms where its students live instead of living in their own homes. (Trường nội trú là trường được trang bị phòng học để học sinh ở thay vì sống ở nhà riêng của mình.)
|