Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai đơn Tiếng Anh 7 iLearn Smart World

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

It

(snow) tomorrow.

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

My father (call)

you in 5 minutes.

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I (do)

it for you next week.

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

We

(not/ get) there until after dark.

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He believes you

(tell) the truth.

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I promise I (return)

to school on time.

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I’m going to the grocery store. I think I

(buy) a turkey.

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I hope he

(remember) to buy wine.

Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I am sure that you

(like) our new house.

Câu 10 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

The management

 (not be) responsible for articles left on the seats.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

It

(snow) tomorrow.

Đáp án

It

(snow) tomorrow.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “tomorrow” (ngày mai)

Công thức: S + will + V

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, không có căn cứ.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “tomorrow” (ngày mai)

Công thức: S + will + V

It will snow tomorrow.

Tạm dịch: Trời sẽ có tuyết vào sáng mai.

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

My father (call)

you in 5 minutes.

Đáp án

My father (call)

you in 5 minutes.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “in 5 minutes” (trong 5 phút nữa)

Công thức: S + will + V

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai có thời gian ước lượng.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “in 5 minutes” (trong 5 phút nữa)

Công thức: S + will + V

My father will call you in 5 minutes.

Tạm dịch: Bố của tôi sẽ gọi cho bạn trong 5 phút nữa.

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I (do)

it for you next week.

Đáp án

I (do)

it for you next week.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “next week” (tuần tới)

Công thức: S + will + V

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “next week” (tuần tới)

Công thức: S + will + V

I will do it for you next week.

Tạm dịch: Tôi sẽ làm nó cho bạn vào tuần tới.

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

We

(not/ get) there until after dark.

Đáp án

We

(not/ get) there until after dark.

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay tại thời điểm nói => tương lai đơn

Công thức: S + will (not) + V

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay tại thời điểm nói => tương lai đơn

Công thức: S + will (not) + V

=> We will not get there until after dark.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ không tới đó tận cho đến sau khi trời tối.

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He believes you

(tell) the truth.

Đáp án

He believes you

(tell) the truth.

Phương pháp giải :

Dấu hiêu: believe ( tin tưởng)

Câu diễn tả niềm tin, hy vọng trong tương lai => Tương lai đơn

Công thức: S + believe/ think/ promise... (that) S + will + V

Lời giải chi tiết :

Dấu hiêu: believe ( tin tưởng)

Câu diễn tả niềm tin, hy vọng trong tương lai => Tương lai đơn

Công thức: S + believe/ think/ promise... (that) S + will + V

=> He believes you will tell the truth.

Tạm dịch: Anh ấy tin rằng bạn sẽ nói sự thật.

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I promise I (return)

to school on time.

Đáp án

I promise I (return)

to school on time.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: “promise” (hứa)

Câu diễn tả lời hứa hẹn => thì tương lai đơn

Công thức: S + promise (that) S + will + V

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: “promise” (hứa)

Câu diễn tả lời hứa hẹn => thì tương lai đơn

Công thức: S + promise (that) S + will + V

=> I promise I will return to school on time.

Tạm dịch: Tôi hứa là tôi sẽ quay trở lại trường học đúng giờ.

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I’m going to the grocery store. I think I

(buy) a turkey.

Đáp án

I’m going to the grocery store. I think I

(buy) a turkey.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: “I think” (tôi nghĩ)

Câu diễn tả suy nghĩ sẽ làm gì trong tương lai, dự đinh => thì tương lai đơn

Công thức: S + think (that) S + will + V

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: “I think” (tôi nghĩ)

Câu diễn tả suy nghĩ sẽ làm gì trong tương lai, dự đinh => thì tương lai đơn

Công thức: S + think (that) S + will + V

=> I’m going to the grocery store. I think I will buy a turkey.

Tạm dịch: Tôi đang đi tới cửa hàng tạp hóa. Tôi nghĩ là tôi sẽ mua 1 con gà tây.

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I hope he

(remember) to buy wine.

Đáp án

I hope he

(remember) to buy wine.

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hy vọng, ước muốn trong tương lai => Thì tương lai đơn

Công thức: S + hope (that) S + will + V

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hy vọng, ước muốn trong tương lai => Thì tương lai đơn

Công thức: S + hope (that) S + will + V

=> I hope he will remember to buy wine.

Tạm dịch: Tôi hy vọng anh ấy sẽ nhớ mua rượu vang.

Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I am sure that you

(like) our new house.

Đáp án

I am sure that you

(like) our new house.

Phương pháp giải :

Câu diễn tả dự đoán => Thì tương lai đơn

Công thức: S + be + sure (that) S + will + V

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả dự đoán.

Công thức: S + be + sure (that) S + will + V

=> I am sure that you will like our new house.

Tạm dịch: Tôi chắc chắn là bạn sẽ thích ngôi nhà mới của chúng ta.

Câu 10 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

The management

 (not be) responsible for articles left on the seats.

Đáp án

The management

 (not be) responsible for articles left on the seats.

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay tại thời điểm nói => thì tương lai đơn

Công thức: S + will (not) + V

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay tại thời điểm nói => thì tương lai đơn

Công thức: S + will (not) + V

=> The management will not be responsible for articles left on the seats.

Tạm dịch: Bộ phận Quản lý sẽ không chịu trách nhiệm về những tờ báo còn sót lại trên ghế.

close