Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 8 Tiếng Anh 11 iLearn Smart WorldĐề bài
Câu 1 :
Choose the best answer to complete each sentence The courses try to get young people to feel _______ in applying new skills in order to live independently. sure confident excited interesting
Câu 2 :
Choose the best answer to complete each sentence General _______ skills are part of being independent and responsible. house housekeeper housekeeping housemaid
Câu 3 :
Choose the best answer to complete each sentence Parents can teach their teen to _______ to achieve positive outcomes. affect succeed encourage strive
Câu 4 :
Combine the sentences, using “adjective + for somebody + to-injinitive”. I recognize that I could work more effectively with my time log. I was amazed. => _______ that I could work more effectively with my time log.
Câu 5 :
Combine the sentences, using “adjective + for somebody + to-injinitive”. Don’t read funny emails or check Facebook first. It is neither urgent nor important. => It is neither urgent nor important _________.
Câu 6 :
Combine the sentences, using “adjective + for somebody + to-injinitive”. We should be able to take a leadership role within group situations. (ability) => We ______ a leadership role within group situations.
Câu 7 :
Write sentences using the prompts. Use Perfect Gerunds with the bold words to show they are complete. I/ want/ say/ thank you for/ teach/ me/ budgeting skills. => Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the best answer to complete each sentence The courses try to get young people to feel _______ in applying new skills in order to live independently. sure confident excited interesting Đáp án
confident Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
sure (adj): chắc chắn confident (adj): tự tin excited (adj): hào hứng interesting (adj): thú vị => The courses try to get young people to feel confident in applying new skills in order to live independently. Tạm dịch: Các khóa học cố gắng làm cho những người trẻ tuổi cảm thấy tự tin trong việc áp dụng các kỹ năng mới để sống tự lập.
Câu 2 :
Choose the best answer to complete each sentence General _______ skills are part of being independent and responsible. house housekeeper housekeeping housemaid Đáp án
housekeeping Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
house (n): ngôi nhà housekeeper (n): quản gia housekeeping (n): công việc quản gia housemaid (n): hầu gái => General housekeeping skills are part of being independent and responsible. Tạm dịch: Kỹ năng quản gia chung là một phần của kỹ năng sống độc lập và có trách nhiệm.
Câu 3 :
Choose the best answer to complete each sentence Parents can teach their teen to _______ to achieve positive outcomes. affect succeed encourage strive Đáp án
strive Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
affect (v): ảnh hưởng succeed (v): thành công encourage (v): khuyến khích, động viên strive (v): cố gắng, nỗ lực => Parents can teach their teen to strive to achieve positive outcomes. Tạm dịch: Phụ huynh có thể dạy con em mình luôn phấn đấu để đạt được những kết quả tích cực.
Câu 4 :
Combine the sentences, using “adjective + for somebody + to-injinitive”. I recognize that I could work more effectively with my time log. I was amazed. => _______ that I could work more effectively with my time log.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Công thức: S + tobe + adj + to – V … Lời giải chi tiết :
Công thức: S + tobe + adj + to – V => I was amazed to recognize that I could work more effectively with my time log. Tạm dịch: Tôi đã rất ngạc nhiên khi nhận ra rằng tôi có thể làm việc hiệu quả hơn với nhật ký thời gian của mình.
Câu 5 :
Combine the sentences, using “adjective + for somebody + to-injinitive”. Don’t read funny emails or check Facebook first. It is neither urgent nor important. => It is neither urgent nor important _________.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Công thức: It + tobe + adj + to – V … Lời giải chi tiết :
Công thức: It + tobe + adj + to – V … => It is neither urgent nor important to read funny emails or check Facebook first. Tạm dịch: Việc đọc những email hài hước trước hay kiểm tra Facebook trước thì không cấp bách cũng không quan trọng.
Câu 6 :
Combine the sentences, using “adjective + for somebody + to-injinitive”. We should be able to take a leadership role within group situations. (ability) => We ______ a leadership role within group situations.
Đáp án : D Phương pháp giải :
be able to + V = have ability to + V: có khả năng làm gì Lời giải chi tiết :
be able to + V = have ability to + V: có khả năng làm gì => We should have ability to take a leadership role within group situations. Tạm dịch: Chúng ta cần có khả năng đóng vai trò lãnh đạo trong các tình huống nhóm.
Câu 7 :
Write sentences using the prompts. Use Perfect Gerunds with the bold words to show they are complete. I/ want/ say/ thank you for/ teach/ me/ budgeting skills. => Đáp án
=> Lời giải chi tiết :
I want to say thank you for having taught me budgeting skills. (Tôi muốn nói lời cảm ơn vì đã dạy tôi kỹ năng lập ngân sách.) Giải thích: cấu trúc: thank you for + having P2: cảm ơn vì đã làm gì trong quá khứ
|