Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 8 iLearn Smart WorldĐề bài
Câu 1 :
Choose the best answer: As children move toward ______, they are less likely to ask for advice.
A. dependent B. dependence C. independent D. independence
Câu 2 :
Choose the best answer: We need to prepare food, do laundry and chores at home. It’s _______. A. social skills B. self-care skills C. housekeeping skills D. cognitive skills
Câu 3 :
Choose the best answer: _______ and young adults, both male and female, benefit from physical activity. A. Adolescence B. Adolescents C. Frustrations D. Newborns
Câu 4 :
Choose the best answer: Question 11. Our teacher broke the final project ______ three separate parts. A. in B. into C. away D. down Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the best answer: As children move toward ______, they are less likely to ask for advice.
A. dependent B. dependence C. independent D. independence Đáp án
D. independence Phương pháp giải :
dependent (adj): phụ thuộc independent (adj): độc lập, không phụ thuộc dependence (n): sự phụ thuộc independence (n): sự độc lập Lời giải chi tiết :
dependent (adj): phụ thuộc independent (adj): độc lập, không phụ thuộc dependence (n): sự phụ thuộc independence (n): sự độc lập Chỗ cần điền đứng sau cụm động từ nên phải là một danh từ => As children move toward independence, they are less likely to ask for advice. Tạm dịch: Khi trẻ em tiến tới sự độc lập, họ ít có khả năng để xin lời khuyên Đáp án: D
Câu 2 :
Choose the best answer: We need to prepare food, do laundry and chores at home. It’s _______. A. social skills B. self-care skills C. housekeeping skills D. cognitive skills Đáp án
C. housekeeping skills Phương pháp giải :
social skills (n): kỹ năng xã hội self-care skills (n): kỹ năng tự chăm sóc housekeeping skills (n): kỹ năng nội trợ cognitive skills (n): kỹ năng nhận thức Lời giải chi tiết :
social skills (n): kỹ năng xã hội self-care skills (n): kỹ năng tự chăm sóc housekeeping skills (n): kỹ năng nội trợ cognitive skills (n): kỹ năng nhận thức => We need to prepare food, do laundry and chores at home. It’s housekeeping skills. Tạm dịch: Chúng ta cần chuẩn bị thức ăn, giặt ủi và những việc vặt ở nhà. Đó là những kỹ năng nội trợ Đáp án: C
Câu 3 :
Choose the best answer: _______ and young adults, both male and female, benefit from physical activity. A. Adolescence B. Adolescents C. Frustrations D. Newborns Đáp án
B. Adolescents Phương pháp giải :
adolescence (n): thời kỳ vị thành niên adolescents (n): người ở tuổi vị thành niên frustrations (n): sự thất vọng newborns (n): trẻ sơ sinh Lời giải chi tiết :
adolescence (n): thời kỳ vị thành niên adolescents (n): người ở tuổi vị thành niên frustrations (n): sự thất vọng newborns (n): người vừa mới sinh ra => Adolescents and young adults, both male and female, benefit from physical activity. Tạm dịch: Những người ở tuổi vị thành niên và thanh niên, cả nam và nữ, đều hưởng lợi từ hoạt động thể chất Đáp án: B
Câu 4 :
Choose the best answer: Question 11. Our teacher broke the final project ______ three separate parts. A. in B. into C. away D. down Đáp án
D. down Phương pháp giải :
break in (v): ngắt lời break into sth (v): bất ngờ làm gì đó break away (from sb/sth) (v): trốn thoát, rời khỏi break sth down (v): chia ra thành từng phần Lời giải chi tiết :
break in (v): ngắt lời break into sth (v): bất ngờ làm gì đó break away (from sb/sth) (v): trốn thoát, rời khỏi break sth down (v): chia ra thành từng phần Our teacher broke the final project down three separate parts. Tạm dịch: Giáo viên của chúng tôi đã chia dự án cuối cùng ra thành 3 phần riêng biệt. Đáp án: D
|