Toán lớp 1 trang 4 - Bài 21: Số có hai chữ số - SGK Kết nối tri thứcBiết mỗi túi có 10 quả cà chua. Tìm số thích hợp (theo mẫu).
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Hoạt động Câu 1 Biết mỗi túi có 10 quả cà chua. Tìm số thích hợp (theo mẫu). Phương pháp giải: Đếm số cà chua ở mỗi bức tranh. Lời giải chi tiết: Hoạt động Câu 2 Số? Phương pháp giải: Đếm số vật trong mỗi bức tranh. Lời giải chi tiết: Hoạt động Câu 3 Phương pháp giải: Điền các số thích hợp vào ô trống theo thứ tự các bước nối thành hình vẽ hoàn chỉnh. Lời giải chi tiết: Luyện tập Câu 1 Số? Phương pháp giải: Điền các số thích hợp để được dãy các số tăng dần 1 đơn vị. Lời giải chi tiết: Luyện tập Câu 2 Quan sát tranh rồi trả lời:
Trên bàn có: a) Mấy cái kẹo? b) Mấy gói quà? c) Mấy bông hoa? Phương pháp giải: Quan sát tranh rồi trả lời theo yêu cầu đề bài. Lời giải chi tiết: a) 15 cái kẹo b) 4 gói quà c) 5 bông hoa Hoạt động Câu 1 Số? Phương pháp giải: Điền các số thích hợp để được dãy các số tăng dần 10 đơn vị. Lời giải chi tiết: Hoạt động Câu 2 Tìm nhà cho chim cánh cụt. Phương pháp giải: Dựa vào các số được viết lên người con chim cánh cụt để tìm được nhà cho cánh cụt. Lời giải chi tiết: Hoạt động Câu 3 Biết mỗi cây có 10 quả. Tìm số thích hợp (theo mẫu). Phương pháp giải: Đếm số quả ở mỗi cây trong từng bức tranh. Lời giải chi tiết: Hoạt động Câu 4 Biết mỗi túi có 10 quả cà chua. Tìm số quả cà chua trên mỗi hàng (theo mẫu): Phương pháp giải: Đếm số quả cà chua trên mỗi hàng. Lời giải chi tiết: Hoạt động Câu 1 Số? Phương pháp giải: Phân tích số đã cho thành số chục và số đơn vị. Lời giải chi tiết: Hoạt động Câu 2 Số? Phương pháp giải: Điền các số thích hợp để được dãy các số tăng dần 10 đơn vị. Lời giải chi tiết: Hoạt động Câu 3 Tìm cách đọc số ghi trên mỗi con chim cánh cụt. Lời giải chi tiết: 50: Năm mươi 99: Chín mươi chín 15: Mười lăm 21: Hai mươi mốt 19: Mười chín Luyện tập Câu 1 Số? Phương pháp giải: Phân tích số đã cho thành số chục và số đơn vị. Lời giải chi tiết: Luyện tập Câu 2 Số? Phương pháp giải: Phân tích số đã cho thành số chục và số đơn vị. Lời giải chi tiết: Luyện tập Câu 3 Tìm hình thích hợp với chim cánh cụt và ô chữ: Phương pháp giải: Nối hình với cách đọc các số được ghi trên người con cánh cụt. Lời giải chi tiết: Luyện tập Câu 4 Quan sát tranh:
a) Tìm các số có một chữ số. b) Tìm các số tròn chục. Phương pháp giải: Quan sát tranh rồi trả lời yêu cầu đề bài. Lời giải chi tiết: a) Các số có một chữ số là: 1; 2; 8 b) Các số tròn chục là: 30; 50 Luyện tập Câu 1 Số? Phương pháp giải: Đếm các số từ 1 đến 99 rồi điền số còn thiếu vào ô trống. Lời giải chi tiết: Luyện tập Câu 2 Số? Phương pháp giải: Phân tích số thành số chục và số đơn vị. Lời giải chi tiết:
|