Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 5 Tiếng Anh 11 Friends GlobalĐề bài
Câu 1 :
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Câu 1.1
Most of our classmates use social media to _____ one another.
Câu 1.2
Sam can go out with his family this weekend because he’s got _____ homework.
Câu 1.3
Most of Tommy’s friends have got a Playstation, Xbox, or other _____.
Câu 1.4
Children are spending so much time on tablet computers or smartphones that they are becoming addicted _____ them.
Câu 1.5
Teens are _____ with Instagram, Snapchat and probably a bunch of apps that adults don't know about.
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Câu 1.1
Most of our classmates use social media to _____ one another.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Cụm từ: stay in touch with = keep in touch with (giữ liên lạc với ai đó) Most of our classmates use social media to stay in touch with one another. (Hầu hết các bạn cùng lớp của chúng tôi sử dụng mạng xã hội để giữ liên lạc với nhau.) Chọn C Câu 1.2
Sam can go out with his family this weekend because he’s got _____ homework.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
a little + danh từ không đếm được: một ít little + danh từ không đếm được: một ít (không đáng kể) some + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: một vài none + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: không gì cả homework (n): bài tập về nhà => không đếm được Sam can go out with his family this weekend because he’s got little homework. (Sam có thể đi chơi với gia đình vào cuối tuần này vì anh ấy có ít bài tập về nhà.) Chọn B Câu 1.3
Most of Tommy’s friends have got a Playstation, Xbox, or other _____.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
bluetooth headset (np): tai nghe bluetooth camcorder (n): máy quay phim game console (np): máy chơi game memory stick (np): thẻ nhớ Most of Tommy’s friends have got a Playstation, Xbox, or other game console. (Hầu hết bạn bè của Tommy đều có Playstation, Xbox hoặc máy chơi game khác.) Chọn C Câu 1.4
Children are spending so much time on tablet computers or smartphones that they are becoming addicted _____ them.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Cụm từ: be/ become addicted to + danh từ (bị nghiện cái gì) Children are spending so much time on tablet computers or smartphones that they are becoming addicted to them. (Trẻ em đang dành quá nhiều thời gian cho máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh đến mức chúng trở nên nghiện chúng.) Chọn A Câu 1.5
Teens are _____ with Instagram, Snapchat and probably a bunch of apps that adults don't know about.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
interested (adj): quan tâm sensitive (adj): nhạy cảm aware (adj): có ý thức obsessed (adj): bị ám ảnh Teens are obsessed with Instagram, Snapchat and probably a bunch of apps that adults don't know about. (Thanh thiếu niên bị ám ảnh bởi Instagram, Snapchat và có lẽ là rất nhiều ứng dụng mà người lớn không biết đến.) Chọn D
|