Undercut

undercut - undercut - undercut

Undercut

/ˌʌndəˈkʌt/

(v): ra giá rẻ hơn

V1 của undercut

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của undercut

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của undercut

(past participle – quá khứ phân từ)

undercut

Ex: We were able to undercut our European rivals by 5%.

(Chúng tôi đã có thể giảm 5% so với các đối thủ châu Âu của mình.)

undercut 

Ex: They undercut their competitors by at least five percent.

(Họ hạ gục các đối thủ cạnh tranh ít nhất năm phần trăm.)

undercut

Ex: Large supermarkets have undercut their smaller rivals.

(Các siêu thị lớn đã hạ gục các đối thủ nhỏ hơn của họ.)

close