Overbid

overbid - overbid - overbid

Overbid 

/ˌəʊ.vəˈbɪd/

(v): trả giá/ đấu thầu cao hơn

V1 của overbid

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của overbid

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của overbid

(past participle – quá khứ phân từ)

overbid 

Ex: He will be told that it is not in the national interest for him to overbid for skilled workers for his factory.

(Anh ta sẽ được cho biết rằng việc anh ta trả giá quá cao cho những công nhân lành nghề cho nhà máy của mình không phải là lợi ích quốc gia.)

overbid 

Ex: Are not some of them already in serious financial trouble because they overbid?

(Không phải một số người trong số họ đã gặp rắc rối nghiêm trọng về tài chính vì họ trả giá quá cao sao?)

overbid 

Ex: They were overbid by a Japanese firm. 

(Họ đã bị một công ty Nhật Bản trả giá quá cao.)

close