Mistreat

mistreat - mistreated - mistreated

mistreat 

/ˌmɪsˈtriːt/

(v): đối xử tệ  

V1 của mistreat

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của mistreat

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của mistreat

(past participle – quá khứ phân từ)

mistreat 

Ex: I think people who mistreat their pets should be banned from keeping them. 

(Tôi nghĩ những người ngược đãi thú cưng của họ nên bị cấm nuôi chúng.)

mistreated 

Ex: He claimed that his wife had never been mistreated and had no cause to flee.

(Anh ta tuyên bố rằng vợ anh ta chưa bao giờ bị ngược đãi và không có lý do gì để bỏ trốn.)

mistreated 

Ex: Western diplomats were roughed up and mistreated in various ways. 

(Các nhà ngoại giao phương Tây đã bị ngược đãi theo nhiều cách khác nhau.)

close