Bear

bear - bore - borne

bear 

/beər/

(v): mang/ chịu đựng   

V1 của bear

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của bear

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của bear

(past participle – quá khứ phân từ)

bear 

Ex: I can’t bear talkative people. 

(Tôi không chịu được những người nói nhiều.)

bore 

Ex: I bore noise pollution a long time ago. 

(Tôi đã chịu đựng ô nhiễm tiếng ồn cách đây một thời gian dài.)

borne 

Ex: I have borne noise pollution for a long time. 

(Tôi đã chịu đựng ô nhiễm tiếng ồn khoảng một thời gian dài.)

close