Beat

beat - beat - beaten/ beat

beat 

/biːt/

(v): đánh/ đập  

V1 của beat

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của beat

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của beat

(past participle – quá khứ phân từ)

beat 

Ex: It is a problem that beats even the experts. 

(Đó là một vấn đề đã đánh bại thậm chí các chuyên gia.)

beat 

Ex: The problem beat the experts completely last week.  

(Tuần trước vấn đề này đã đánh bại hoàn toàn các chuyên gia.)

beaten/ beat 

Ex: The experts have been beaten by this serious problem. 

(Các chuyên gia đã bị vấn đề nghiêm trọng này đánh bại hoàn toàn.)

close