Phanh phuiPhanh phui có phải từ láy không? Phanh phui là từ láy hay từ ghép? Phanh phui là từ láy gì? Đặt câu với từ láy phanh phui Động từ Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: làm cho lộ hết ra trước mắt mọi người những sự thật đang được che đậy, giấu giếm (thường là những sự thật xấu xa) VD: Anh ta tự phanh phui những việc xấu của chính mình. Đặt câu với từ Phanh phui:
|