Phấn chấnPhấn chấn có phải từ láy không? Phấn chấn là từ láy hay từ ghép? Phấn chấn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy phấn chấn Tính từ Từ láy vần, Từ láy bộ phận Nghĩa: ở trạng thái hăng hái, hứng khởi do tác động của một sự việc hoặc ý nghĩ tích cực, hợp nguyện vọng VD: Tôi động viên Mai mong bạn ấy có thể phấn chấn hơn. Đặt câu với từ Phấn chấn:
Từ láy có nghĩa tương tự: hào hứng, háo hức
|