Nhí nhảnhNhí nhảnh có phải từ láy không? Nhí nhảnh là từ láy hay từ ghép? Nhí nhảnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy nhí nhảnh Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: hay cười nói, thích tung tăng nhảy nhót, tỏ ra hồn nhiên, yêu đời VD: Cô bé ấy trông thật nhí nhảnh! Đặt câu với từ Nhí nhảnh:
|