Nhí nhảnh

Nhí nhảnh có phải từ láy không? Nhí nhảnh là từ láy hay từ ghép? Nhí nhảnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy nhí nhảnh

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: hay cười nói, thích tung tăng nhảy nhót, tỏ ra hồn nhiên, yêu đời

VD: Cô bé ấy trông thật nhí nhảnh!

Đặt câu với từ Nhí nhảnh:

  • Chiếc áo sơ mi của anh ấy mới mua có hoạ tiết nhí nhảnh.
  • Cô bé chạy xung quanh sân chơi với vẻ mặt nhí nhảnh, đáng yêu.
  • Nhạc điệu trong bài hát này thật nhí nhảnh!
  • Vẻ mặt nhí nhảnh của cậu bé khiến các bức ảnh gia đình trở nên sinh động và dễ thương.

close