Lesson 3 - Unit 1 trang 10, 11 SGK tiếng Anh lớp 3Bài 1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) b bye Bye,Nam. (Tạm biệt Nam)h hello Hello Nam. (Xin chào Nam) Bài 2. Listen and write (Nghe và viết)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Lesson 3. (Bài học 3) Bài 1 Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) b bye Bye,Nam. (Tạm biệt Nam.) h hello Hello Nam. (Xin chào Nam.) Bài 2 Bài 2. Listen and write. (Nghe và viết.) 1. Bye, Nam. 2. Hello, Mai. Phương pháp giải: Bài nghe: 1. Bye, Nam. (Tạm biệt, Nam.) 2. Hello, Mai (Xin chào, Mai.) Bài 3 Bài 3. Let's chant. (Chúng ta cùng hát đồng dao). Hello Hello, I'm Mai Hi, Mai I'm Nam Nice to meet you Phương pháp giải: Tạm dịch: Xin chào. Xin chào, mình là Mai. Chào, Mai. Mình là Nam. Rất vui được gặp bạn. Bài 4 Bài 4. Read and match. (Đọc và nối). Lời giải chi tiết: 1d 2a 3b 4c 1 - d Hello. I'm Miss Hien. Hello, Miss Hien. Nice to meet you. 2 - a Hi. I'm Nam. Hello, Nam. I'm Mai. 3- b Bye, Mai. Bye, Nam. 4 - c How are you? I'm fine, thanks. Bài 5 Bài 5. Read and write. (Đọc và viết). Lời giải chi tiết: 1. Hello/Hi. I'm Mai. 2. Hi, Mai. I’m Nam. 3. Nice to meet you, Miss Hien. 4. How are you? 5. Fine/I’m fine, thanks. Tạm dịch: 1. Xin chào. Mình là Mai. 2. Chào, Mai. Mình là Nam. 3. Rất vui được gặp cô, cô Hiền. 4. Bạn khỏe không? 5. Mình khỏe, cảm ơn. Bài 6 Bài 6. Project. (Dự án). Làm thẻ tên cho em và bạn học. Giới thiệu chúng cho cả lớp. Mỗi thẻ tên gồm các phần sau: School: (Tên trường) Class: (Tên lớp) Name: (Tên của bạn) Lời giải chi tiết: School: Kim Dong Class: 3A Name: Phuong Trinh Tạm dịch: Trường học: Kim Đồng HocTot.Nam.Name.Vn
|