Thành ngữ nghĩa là tan nát cửa nhà, khánh kiệt tài sản, của cải.

Khuynh gia bại sản

 

Thành ngữ nghĩa là tan nát cửa nhà, khánh kiệt tài sản, của cải.

Giải thích thêm
  • Khuynh gia: gia đình nghiêng ngả, đổ vỡ
  • Bại sản: mất hết tài sản, của cải
  • Thành ngữ chỉ sự phá sản, thất bại hoàn toàn trong kinh doanh, làm ăn.

Đặt câu với thành ngữ

  • Cờ bạc đã khiến anh ta khuynh gia bại sản, gia đình tan nát.
  • Do đầu tư thất bại, cặp vợ chồng đó đã khuynh gia bại sản.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Tan gia bại sản

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Ăn nên làm ra

close