Thành ngữ nghĩa là nhà cửa, thành quách bao che kín đáo, ra vào khó khăn.

Kín cổng cao tường

 

Thành ngữ nghĩa là nhà cửa, thành quách bao che kín đáo, ra vào khó khăn.

Giải thích thêm
  • Kín cổng: cổng đóng kín, được bảo vệ nghiêm ngặt
  • Cao tường: tường cao, khó xâm nhập
  • Thành ngữ chỉ người, tổ chức khép kín, không muốn giao tiếp, tiếp xúc với bên ngoài.

Đặt câu với thành ngữ

  • Ngôi nhà của ông ta kín cổng cao tường, không ai biết bên trong có gì.
  • Cô ấy xuất thân trong một gia đình kín cổng cao tường, từ nhỏ đã sống nề nếp, rất biết giữ mình.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Cửa đóng then cài

close