Thành ngữ nghĩa là bẻm mép, nói nhiều, hay ba hoa, khoác lác.

Khua môi múa mép

 

Thành ngữ nghĩa là bẻm mép, nói nhiều, hay ba hoa, khoác lác.

Giải thích thêm
  • Khua môi: nói năng liên tục, không ngừng nghỉ
  • Múa mép: nói năng ba hoa, khoác lác, không thực tế
  • Thành ngữ chỉ người nói năng thiếu trung thực để khoe khoang, đánh bóng bản thân.

Đặt câu với thành ngữ

  • Anh ta chỉ giỏi khua môi múa mép, chứ làm được việc gì đâu.
  • Đừng tin những lời khua môi múa mép của hắn, hắn chỉ giỏi nói khoác thôi.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Nói hươu nói vượn

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Nói có sách, mách có chứng

close