Khoẻ khoắnKhoẻ khoắn có phải từ láy không? Khoẻ khoắn là từ láy hay từ ghép? Khoẻ khoắn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khoẻ khoắn Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: chỉ trạng thái dồi dào sức lực, trong người cảm thấy dễ chịu VD: Cơ thể khỏe khoắn. Đặt câu với từ Khỏe khoắn:
Các từ láy có nghĩa tương tự: mạnh mẽ
|