Kềnh kệch

Kềnh kệch có phải từ láy không? Kềnh kệch là từ láy hay từ ghép? Kềnh kệch là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Kềnh kệch

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (tiếng động) Trầm đục to nhỏ không đều và kéo dài liên tiếp do các vật cứng, đặc như sắt va đập vào nhau phát ra.

VD: Tiếng xích sắt kềnh kệch vang lên trong đêm tối.

Đặt câu với từ Kềnh kệch:

  • Những thùng phi lăn xuống tạo ra âm thanh kềnh kệch.
  • Tiếng va chạm kềnh kệch của kim loại khiến mọi người giật mình.
  • Trong nhà kho cũ phát ra những âm thanh kềnh kệch đáng sợ.
  • Đoàn tàu chở hàng đi qua với tiếng ồn kềnh kệch đặc trưng.
  • Tiếng đổ vỡ kềnh kệch của đống sắt vụn làm náo loạn cả khu phố.

close