Đề bài
Em hãy gọi tên axit ( cột 3) và tên gốc axit ( cột 7) trong bảng 5.1
Lời giải chi tiết
Gọi tên axit như sau
Phân loại (1)
|
CTHH (2)
|
Tên axit (3)
|
Thành phần
|
Hóa trị gốc axit (6)
|
Tên gốc axit (7)
|
Số nguyên tử H (4)
|
Gốc axit (5)
|
Axit không có oxi
|
\(HCl\)
|
Axit clohiđric
|
1
|
-Cl
|
I
|
clorua
|
\(HBr\)
|
Axit bromhiđric
|
1
|
-Br
|
I
|
bromua
|
\({H_2}S\)
|
Axit sunfuhiđric
|
2
|
=S
|
II
|
sunfua
|
Axit có oxi
|
\(HN{O_2}\)
|
Axit nitrơ
|
1
|
-\(N{O_2}\)
|
I
|
nitrit
|
\({H_2}S{O_3}\)
|
Axit sunfurơ
|
2
|
=\(S{O_3}\)
|
II
|
sunfit
|
\(HN{O_3}\)
|
Axit nitric
|
1
|
-\(N{O_3}\)
|
I
|
nitrat
|
\({H_2}S{O_4}\)
|
Axit sunfuric
|
2
|
=\(S{O_4}\)
|
II
|
sunfat
|
\({H_2}C{O_3}\)
|
Axit cacbonic
|
2
|
=\(C{O_3}\)
|
II
|
cacbonat
|
\({H_3}P{O_4}\)
|
Axit photphoric
|
3
|
\( \equiv P{O_4}\)
|
III
|
photphat
|
HocTot.Nam.Name.Vn