Hau háuHau háu có phải từ láy không? Hau háu là từ láy hay từ ghép? Hau háu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hau háu Tính từ Từ láy cả âm và vần Nghĩa: (mắt) nhìn tập trung, không rời với vẻ thèm muốn VD: Cặp mắt hau háu. Đặt câu với từ Hau háu:
|