Phần câu hỏi bài 3 trang 76 Vở bài tập toán 6 tập 1

Giải phần câu hỏi bài 3 trang 76 VBT toán 6 tập 1. Điền dấu vào ô trống sao cho thích hợp ...

GÓP Ý HAY - NHẬN NGAY QUÀ CHẤT

Gửi góp ý cho HocTot.Nam.Name.Vn và nhận về những phần quà hấp dẫn

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 5.

Điền dấu  vào ô trống sao cho thích hợp:

\((A)\;6\;\square\;15\)

\((B)\;-15\;\square\;-18\)

\((C)\;-26\;\square\;-12\)

\((D)\;-8\;\square\;-8\)

\((E)\;-100\;\square\;100\)

Phương pháp giải:

Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm \(a\) nằm bên trái điểm \(b\) thì số nguyên \(a\) bé hơn số nguyên \(b\). 

Lời giải chi tiết:

 

\((A)\;6\;< \;15\)

\((B)\;-15\;>\;-18\)

\((C)\;-26\;<\;-12\)

\((D)\;-8\;=\;-8\)

\((E)\;-100\;< \;100\)

Câu 6.

Điền dấu “+” hoặc dấu “-“ vào chỗ trống (…) để được kết quả đúng:

\(\begin{array}{l}(A)\,...8 < 5\\(B)\,6 > ...12\\(C)\,...15 < ...10\\(D)\,...25 < 24\\(E)\,...12 > ...18\\(G)\,...4 < ...10\end{array}\)

Phương pháp giải:

Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm \(a\) nằm bên trái điểm \(b\) thì số nguyên \(a\) bé hơn số nguyên \(b\). 

Lời giải chi tiết:


\(\begin{array}{l}(A)\, - 8 < 5\\(B)\,6 >  - 12\\(C)\, - 15 <  - 10\,\,\text{hoặc}\,\, - 15 <  + 10\\(D)\, - 25 < 24\\(E)\, - 12 >  - 18\,\,\text{hoặc}\,\, + 12 >  - 18\\(G)\, + 4 <  + 10\,\,\,\text{hoặc}\, - 4 < 10\end{array}\)

Câu 7.

Điền vào chỗ trống (...) để được khẳng định đúng:

(A) Số liền sau của các số \(3, - 5, - 9,12,5\) lần lượt là …

(B) Số liền trước của các số \(2, - 3, - 9, - 1,8\) lần lượt là …

(C) Số liền trước của các số đối của \(5, - 7,6,3,15\) lần lượt là …

(D) Số liền sau của các số đối của \(0,12, - 25,6, - 7\) lần lượt là …

Phương pháp giải:

 

- Trên trục số, hai số nguyên biểu diễn bởi hai điểm cách đều điểm gốc \(0\) được gọi là hai số đối nhau. Khi đó, mỗi số được gọi là số đối của số kia.

- Số nguyên \(b\) được gọi là số liền sau số nguyên \(a\) nếu \(a < b\) và không có số nguyên nào nằm giữa \(a\) và \(b\). Khi đó ta cũng nói số nguyên \(a\) là số liền trước của \(b\).

Lời giải chi tiết:

 

(A) Số liền sau của các số \(3, - 5, - 9,12,5\) lần lượt là \(4, - 4, - 8,13,6.\)

(B) Số liền trước của các số \(2, - 3, - 9, - 1,8\) lần lượt là \(1, - 4, - 10, - 2,7.\)

(C) Số đối của \(5, - 7,6,3,15\) lần lượt là \( - 5,7, - 6, - 3, - 15\).

Số liền trước của các số đối của \(5, - 7,6,3,15\) lần lượt là \( - 6,6, - 7, - 4, - 16.\)

(D) Số đối của \(0,12, - 25,6, - 7\) lần lượt là \(0, - 12,25, - 6,7.\)

Số liền sau của các số đối của \(0,12, - 25,6, - 7\) lần lượt là \(1, - 11,26, - 5,8.\)

HocTot.Nam.Name.Vn

Tham Gia Group Dành Cho Lớp 6 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

close