Phần câu hỏi bài 10 trang 96 Vở bài tập toán 6 tập 1Giải phần câu hỏi bài 10 trang 96 VBT toán 6 tập 1. Điền số thích hợp vào ô trống ...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 26. Điền số thích hợp vào ô trống:
Phương pháp giải: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "-" trước kết quả nhận được. Lưu ý: Tích của một số nguyên với số 0 bằng 0. Lời giải chi tiết:
- Với a = 5;\,b = - 6 ta có: ab = 5.\left( { - 6} \right) = - 30. - Với a = - 8;\,ab = - 72 Ta có: \left( { - 8} \right).9 = - 72 \Rightarrow a = 9 Do đó |a|.|b| = | - 8|.|9| = 8.9 = 72 - Với b = - 10;\,ab = 120 Ta có: \left( { - 12} \right).\left( { - 10} \right) = 120 \Rightarrow a = - 12 Do đó |a|.|b| = | - 12|.| - 10| = 12.10 = 120 - Với a = 16;\,ab = - 640 Ta có: 16.\left( { - 40} \right) = - 640 \Rightarrow b = - 40 Do đó |a|.|b| = |16|.| - 40| = 16.40 = 640. Ta điền vào bảng như sau:
Câu 27. Điền vào chỗ trống (…) trong dãy số sau hai số nguyên sao cho hợp lí: \begin{array}{l}(A)\,4; - 8;16; - 32;...;....\\(B)\, - 5;25; - 125;625;...;....\\(C)\,...;...;12; - 12;12; - 12\\(D)\,2; - 3; - 6;18; - 108;...;....\end{array} Phương pháp giải:
a) Số liền sau bằng số liền trước nhân với \left( { - 2} \right). b) Số liền sau bằng số liền trước nhân với \left( { - 5} \right). c) Số liền sau bằng số liền trước nhân với \left( { - 1} \right). d) Kể từ số thứ 3 trở đi thì số liền sau bằng tích của hai số liền trước nó. Lời giải chi tiết:
Câu 28. Điền số thích hợp vào chỗ trống (…): \begin{array}{l}(A)\,\left( {25 - 35} \right)x = 85 - \left( { - 15} \right) \Rightarrow x = ...\\(B)\,225 - 125 = 15\left( { - x} \right) + 40 \Rightarrow x = ...\\(C)\,\left[ { - 305 - \left( { - 205 - 99} \right)} \right]x = 55 - 155 \Rightarrow x = ...\\(D)\,x\left( { - 196} \right) = \left[ { - 850 - \left( { - 807 - 47} \right)} \right]x + 200 \Rightarrow x = ...\end{array} Phương pháp giải:
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số kia. - Tính chất nhân phân phối giữa phép nhân và phép cộng: ab + ac = a\left( {b + c} \right). Lời giải chi tiết:
\begin{array}{l}(A)\,\left( {25 - 35} \right)x = 85 - \left( { - 15} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\, - 10x = 85 + 15\\\,\,\,\,\,\,\,\,\, - 10x = 100\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 100:\left( { - 10} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = - 10\\(B)\,225 - 125 = 15\left( { - x} \right) + 40\\\,\,\,\,\,\,\,100 = 15\left( { - x} \right) + 40\\\,\,\,\,\,\,15\left( { - x} \right) = 100 - 40\\\,\,\,\,\,\,15\left( { - x} \right) = 60\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, - x = 60:15\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, - x = 4\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = - 4\\(C)\,\left[ { - 305 - \left( { - 205 - 99} \right)} \right]x = 55 - 155\\\left[ { - 305 + 205 + 99} \right]x = - 100\\\left[ { - 100 + 99} \right]x = - 100\\\left( { - 1} \right).x = - 100\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = \left( { - 100} \right):\left( { - 1} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 100\\(D)\,x\left( { - 196} \right) = \left[ { - 850 - \left( { - 807 - 47} \right)} \right]x + 200\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x\left( { - 196} \right) = \left[ { - 850 + 807 + 47} \right]x + 200\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x\left( { - 196} \right) = 4x + 200\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x\left( { - 196} \right) - 4x = 200\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x\left[ {\left( { - 196} \right) + \left( { - 4} \right)} \right] = 200\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x.\left( { - 200} \right) = 200\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 200:\left( { - 200} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = - 1\end{array} HocTot.Nam.Name.Vn
|