Bài 1.5 phần bài tập bổ sung trang 15 SBT toán 8 tập 1Giải bài 1.5 phần bài tập bổ sung trang 15 sách bài tập toán 8. Tính giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của các biểu thức sau:...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tính giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của các biểu thức sau: LG a \(\) \(A = 2{x^2} - 8x - 10\) Phương pháp giải: Sử dụng hằng đẳng thức để đánh giá các biểu thức đã cho. \(\) \( (A-B)^2+m \ge m\) với mọi \(A,\,B.\) Dấu \("="\) xảy ra khi \(A=B\). Lời giải chi tiết: \(\) \( A= 2{x^2} - 8x – 10\) \( = 2\left( {{x^2} - 4x + 4} \right) - 18 \) \(= 2{\left( {x - 2} \right)^2} - 18\) Vì \(2{\left( {x - 2} \right)^2} \ge 0 \) với mọi \(x\) \(\Rightarrow 2{\left( {x - 2} \right)^2} - 18 \ge - 18\) Hay \(A\ge - 18\) Do đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A\) bằng \(-18\) tại \(x-2=0 \Rightarrow x= 2\) LG b \(\) \( B = 9x - 3{x^2}\) Phương pháp giải: Sử dụng hằng đẳng thức để đánh giá các biểu thức đã cho. \(\) \(m-(A-B)^2 \le m\) với mọi \(A,\,B.\) Dấu \("="\) xảy ra khi \(A=B\). Lời giải chi tiết: \(\) \(B = 9x - 3{x^2}\) \( = 3\left( {3x - {x^2}} \right)\) \(=\displaystyle 3\left( {{9 \over 4} - {9 \over 4} + 2.{3 \over 2}x - {x^2}} \right)\) \( = \displaystyle 3\left[ {{9 \over 4} - \left( {{9 \over 4} - .{3 \over 2}x + {x^2}} \right)} \right] \) \(=\displaystyle 3\left[ {{9 \over 4} - {{\left( {{3 \over 2} - x} \right)}^2}} \right] \) \(=\displaystyle {{27} \over 4} - 3{\left( {{3 \over 2} - x} \right)^2}\) Vì \(\displaystyle{\left( {{3 \over 2} - x} \right)^2} \ge 0\) với mọi \(x\) \(\displaystyle \Rightarrow 3{\left( {{3 \over 2} - x} \right)^2} \ge 0\) với mọi \(x\) \(\Rightarrow B =\displaystyle {{27} \over 4} - 3{\left( {{3 \over 2} - x} \right)^2} \le {{27} \over 4}\) Do đó giá trị lớn nhất của \(B\) bằng \(\displaystyle{{27} \over 4}\) tại \(\displaystyle {3 \over 2} - x=0\Rightarrow x = \displaystyle{3 \over 2}\) HocTot.Nam.Name.Vn
|