Bài 92 trang 20 SBT toán 9 tập 1Giải bài 92 trang 20 sách bài tập toán 9. So sánh (không dùng bảng tính hay máy tính bỏ túi)...33...3 căn bậc 3 (3333333)...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
So sánh (không dùng bảng tính hay máy tính bỏ túi): LG câu a \(2\root 3 \of 3 \) và \(\root 3 \of {23} \) Phương pháp giải: Áp dụng: \({\left( {\sqrt[3]{a}} \right)^3} = a\); \(\sqrt[3]{{{a^3}}} = a\) \(\sqrt[3]{{ab}} = \sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b};\sqrt[3]{{\dfrac{a}{b}}} = \dfrac{{\sqrt[3]{a}}}{{\sqrt[3]{b}}}(b \ne 0)\) \(a < b \Leftrightarrow \sqrt[3]{a} < \sqrt[3]{b}\) Lời giải chi tiết: Ta có: \(2\root 3 \of 3 = \root 3 \of {{2^3}} .\root 3 \of 3 = \root 3 \of {8.3} = \root 3 \of {24} \) Vì \(23 < 24\) nên \(\root 3 \of {23} < \root 3 \of {24} \) Vậy \(2\root 3 \of 3 \) > \(\root 3 \of {23} \) LG câu b \(33\) và \(3\root 3 \of {1333} \) Phương pháp giải: Áp dụng: \({\left( {\sqrt[3]{a}} \right)^3} = a\); \(\sqrt[3]{{{a^3}}} = a\) \(\sqrt[3]{{ab}} = \sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b};\sqrt[3]{{\dfrac{a}{b}}} = \dfrac{{\sqrt[3]{a}}}{{\sqrt[3]{b}}}(b \ne 0)\) \(a < b \Leftrightarrow \sqrt[3]{a} < \sqrt[3]{b}\) Lời giải chi tiết: Ta có: \(33 =3. 11\) và \(3\root 3 \of {1333} \) So sánh: \(11\) và \(\root 3 \of {1333} \) Ta có: \({11^3} = 1331\) Vì \(1331 < 1333\) nên \(\root 3 \of {1331} < \root 3 \of {1333} \) Suy ra: \(11 < \root 3 \of {1333} \) hay \(33 < 3\root 3 \of {1333} \) HocTot.Nam.Name.Vn
|