Bài 65 trang 41 SBT toán 8 tập 1Giải bài 65 trang 41 sách bài tập toán 8. Chứng minh rằng : a. Giá trị của biểu thức ...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Chứng minh rằng: LG a Giá trị của biểu thức (x+1x)2:[x2+1x2+2x+1(1x+1)] bằng 1 với mọi giá trị x≠0 và x≠−1 Phương pháp giải: Thực hiện các phép tính với phân thức để chứng minh khẳng định đã cho. Lời giải chi tiết: (x+1x)2:[x2+1x2+2x+1(1x+1)] Biểu thức (x+1x)2 xác định khi x≠0 Biểu thức x2+1x2+2x+1(1x+1) xác định khi x≠0 và x+1≠0 hay xác định khi x≠0 và x≠−1 Vậy với điều kiện x≠0 và x≠−1 Ta có : (x+1x)2:[x2+1x2+2x+1(1x+1)] =(x+1x)2:[x2+1x2+2x+1.1+xx]=(x+1x)2:(x2+1x2+2x)=(x+1x)2:x2+1+2xx2=(x+1x)2:(x+1)2x2=(x+1)2x2.x2(x+1)2=1 Vậy giá trị của biểu thức (x+1x)2:[x2+1x2+2x+1(1x+1)] bằng 1 với mọi giá trị x≠0 và x≠−1 LG b Giá trị của biểu thức xx−3−x2+3x2x+3.(x+3x2−3x−xx2−9) bằng 1 khi x≠0,x≠−3,x≠3,x≠−32 Phương pháp giải: Thực hiện các phép tính với phân thức để chứng minh khẳng định đã cho. Lời giải chi tiết: Biểu thức : xx−3−x2+3x2x+3.(x+3x2−3x−xx2−9) xác định khi x−3≠0, 2x+3≠0, x2−3x≠0 và x2−9≠0 hay x≠3;x≠−32; x≠0; x≠3 và x≠±3 Vậy điều kiện x≠0, x≠3, x≠−3 và x≠−32 Ta có: xx−3−x2+3x2x+3.(x+3x2−3x−xx2−9) =xx−3−x2+3x2x+3.[x+3x(x−3)−x(x+3)(x−3)]=xx−3−x(x+3)2x+3.(x+3)2−x2x(x+3)(x−3)=xx−3−x2+6x+9−x2(2x+3)(x−3)=xx−3−3(2x+3)(2x+3)(x−3)=xx−3−3x−3=x−3x−3=1 Vậy giá trị của biểu thức xx−3−x2+3x2x+3.(x+3x2−3x−xx2−9) bằng 1 khi x≠0,x≠−3,x≠3,x≠−32 HocTot.Nam.Name.Vn
|