Bài 2.60 trang 132 SBT giải tích 12Giải bài 2.60 trang 132 sách bài tập giải tích 12. Giải các bất phương trình logarit sau:
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Giải các bất phương trình logarit sau: LG a \(\displaystyle {\log _{\frac{1}{3}}}(x - 1) \ge - 2\) Phương pháp giải: Biến đổi bất phương trình dạng cơ bản và sử dụng so sánh logarit: + Nếu \(\displaystyle 0 < a < 1\) thì \(\displaystyle {\log _a}f\left( x \right) > {\log _a}g\left( x \right)\) \(\displaystyle \Leftrightarrow f\left( x \right) < g\left( x \right)\). + Nếu \(\displaystyle a > 1\) thì \(\displaystyle {\log _a}f\left( x \right) > {\log _a}g\left( x \right)\) \(\displaystyle \Leftrightarrow f\left( x \right) > g\left( x \right)\). Lời giải chi tiết: Điều kiện: \(\displaystyle x - 1 > 0 \Leftrightarrow x > 1\). \(\displaystyle {\log _{\frac{1}{3}}}(x - 1) \ge - 2\)\(\displaystyle \Leftrightarrow x - 1 \le {\left( {\frac{1}{3}} \right)^{ - 2}}\)\(\displaystyle \Leftrightarrow x - 1 \le 9\)\(\displaystyle \Leftrightarrow x \le 10\) Kết hợp điều kiện ta được \(\displaystyle 1 < x \le 10\). LG b \(\displaystyle {\log _3}(x - 3) + {\log _3}(x - 5) < 1\) Phương pháp giải: Biến đổi bất phương trình dạng cơ bản và sử dụng so sánh logarit: + Nếu \(\displaystyle 0 < a < 1\) thì \(\displaystyle {\log _a}f\left( x \right) > {\log _a}g\left( x \right)\) \(\displaystyle \Leftrightarrow f\left( x \right) < g\left( x \right)\). + Nếu \(\displaystyle a > 1\) thì \(\displaystyle {\log _a}f\left( x \right) > {\log _a}g\left( x \right)\) \(\displaystyle \Leftrightarrow f\left( x \right) > g\left( x \right)\). Lời giải chi tiết: Điều kiện: \(\displaystyle \left\{ \begin{array}{l}x - 3 > 0\\x - 5 > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 3\\x > 5\end{array} \right. \Leftrightarrow x > 5\). Khi đó bpt\(\displaystyle \Leftrightarrow {\log _3}{\rm{[}}(x - 3)(x - 5){\rm{]}} < {\log _3}3\) \(\displaystyle \Leftrightarrow \left( {x - 3} \right)\left( {x - 5} \right) < 3\) \(\displaystyle \Leftrightarrow {x^2} - 8x + 15 < 3\) \(\displaystyle \Leftrightarrow {x^2} - 8x + 12 < 0\) \(\displaystyle \Leftrightarrow 2 < x < 6\). Kết hợp điều kiện ta được \(\displaystyle 5 < x < 6\). LG c \(\displaystyle {\log _{\frac{1}{2}}}\frac{{2{x^2} + 3}}{{x - 7}} < 0\) Phương pháp giải: Biến đổi bất phương trình dạng cơ bản và sử dụng so sánh logarit: + Nếu \(\displaystyle 0 < a < 1\) thì \(\displaystyle {\log _a}f\left( x \right) > {\log _a}g\left( x \right)\) \(\displaystyle \Leftrightarrow f\left( x \right) < g\left( x \right)\). + Nếu \(\displaystyle a > 1\) thì \(\displaystyle {\log _a}f\left( x \right) > {\log _a}g\left( x \right)\) \(\displaystyle \Leftrightarrow f\left( x \right) > g\left( x \right)\). Lời giải chi tiết: Điều kiện: \(\displaystyle \frac{{2{x^2} + 3}}{{x - 7}} > 0\) \(\displaystyle \Leftrightarrow x - 7 > 0\)(vì \(2x^2+3>0,\forall x\in R\)) \( \Leftrightarrow x > 7\). Khi đó bpt\(\displaystyle \Leftrightarrow \frac{{2{x^2} + 3}}{{x - 7}} > {\left( {\frac{1}{2}} \right)^0} = 1\) \(\displaystyle \Leftrightarrow 2{x^2} + 3 > x - 7\) (vì \(x-7 > 0,\forall x>7\)) \(\displaystyle \Leftrightarrow 2{x^2} - x + 10 > 0\) (luôn đúng vì \(a=2>0\) và \(\Delta = {1^2} - 4.2.10 = - 79 < 0\)). Vậy bất phương trình có nghiệm \(\displaystyle x > 7\). LG d \(\displaystyle {\log _{\frac{1}{3}}}{\log _2}{x^2} > 0\) Phương pháp giải: Biến đổi bất phương trình dạng cơ bản và sử dụng so sánh logarit: + Nếu \(\displaystyle 0 < a < 1\) thì \(\displaystyle {\log _a}f\left( x \right) > {\log _a}g\left( x \right)\) \(\displaystyle \Leftrightarrow f\left( x \right) < g\left( x \right)\). + Nếu \(\displaystyle a > 1\) thì \(\displaystyle {\log _a}f\left( x \right) > {\log _a}g\left( x \right)\) \(\displaystyle \Leftrightarrow f\left( x \right) > g\left( x \right)\). Lời giải chi tiết: Điều kiện: \(\displaystyle \left\{ \begin{array}{l}{x^2} > 0\\{\log _2}{x^2} > 0\end{array} \right.\) \(\displaystyle \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne 0\\{x^2} > {2^0} = 1\end{array} \right.\) \(\displaystyle \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne 0\\\left[ \begin{array}{l}x > 1\\x < - 1\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x > 1\\x < - 1\end{array} \right.\) Khi đó bpt\(\displaystyle \Leftrightarrow {\log _{\frac{1}{3}}}{\log _2}{x^2} > {\log _{\frac{1}{3}}}1\) \(\displaystyle \Leftrightarrow {\log _2}{x^2} < 1 \Leftrightarrow {x^2} < 2\) \(\displaystyle \Leftrightarrow - \sqrt 2 < x < \sqrt 2 \) Kết hợp điều kiện ta được \(\displaystyle \left[ \begin{array}{l}1 < x < \sqrt 2 \\ - \sqrt 2 < x < - 1\end{array} \right.\). LG e \(\displaystyle \frac{1}{{5 - \log x}} + \frac{2}{{1 + \log x}} < 1\) Phương pháp giải: - Đặt ẩn phụ \(\displaystyle t = \log x\), biến đổi bất phương trình về ẩn \(\displaystyle t\). - Giải bất phương trình và kết luận. Lời giải chi tiết: Điều kiện: \(\displaystyle \left\{ \begin{array}{l}x > 0\\\log x \ne 5\\\log x \ne - 1\end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} Đặt \(\displaystyle t = \log x\) với điều kiện \(\displaystyle t \ne 5,t \ne - 1\) ta có: \(\begin{array}{l} Xét dấu VT ta được: \(\displaystyle \left[ \begin{array}{l}t < - 1\\2 < t < 3\\t > 5\end{array} \right.\) TH1: \(\displaystyle t < - 1\) suy ra \(\displaystyle \log x < - 1 \Leftrightarrow x < \frac{1}{{10}}\). TH2: \(\displaystyle 2 < t < 3\) suy ra \(\displaystyle 2 < \log x < 3 \Leftrightarrow 100 < x < 1000\). TH3: \(\displaystyle t > 5\) suy ra \(\displaystyle \log x > 5 \Leftrightarrow x > {10^5}\). Kết hợp với điều kiện ta được \(\displaystyle 0 < x < \frac{1}{{10}}\) hoặc \(\displaystyle 100 < x < 1000\) hoặc \(\displaystyle x > 100000\). LG g \(\displaystyle 4{\log _4}x - 33{\log _x}4 \le 1\) Phương pháp giải: - Đặt ẩn phụ \(\displaystyle t = {\log _4}x\), biến đổi bất phương trình về ẩn \(\displaystyle t\). - Giải bất phương trình và suy ra nghiệm. Lời giải chi tiết: Điều kiện \(\displaystyle x > 0,x \ne 1\). Đặt \(\displaystyle t = {\log _4}x \Rightarrow x = {4^t}\), ta có: \(\begin{array}{l} \(\displaystyle \Leftrightarrow \frac{{4{t^2} - t - 33}}{t} \le 0\)\(\displaystyle \Leftrightarrow \frac{{(4t + 11)(t - 3)}}{t} \le 0\) \(\displaystyle \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t \le - \frac{{11}}{4}\\0 < t \le 3\end{array} \right.\) \(\displaystyle \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}{\log _4}x \le - \frac{{11}}{4}\\0 < {\log _4}x \le 3\end{array} \right.\) \(\displaystyle \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}0 < x \le {4^{ - \frac{{11}}{4}}}\\1 < x \le 64\end{array} \right.\) HocTot.Nam.Name.Vn
|