Dông dài

Dông dài có phải từ láy không? Dông dài là từ láy hay từ ghép? Dông dài là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dông dài

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (nói, viết) dài dòng, lan man, làm tốn thì giờ một cách vô ích

   VD: Hắn ta ăn nói dông dài.

2. lông bông, kéo dài thì giờ vô ích

   VD: Anh ta ăn chơi dông dài.

Đặt câu với từ Dông dài:

  • Hắn ta thường kể chuyện dông dài, làm người nghe chán ngán.
    (nghĩa 1)
  • Cô ấy luôn trả lời email một cách dông dài, khó hiểu. (nghĩa 1)
  • Bài giảng của thầy giáo hôm nay hơi dông dài. (nghĩa 1)
  • Hắn ta lãng phí thời gian vào những thú vui dông dài. (nghĩa 2)
  • Anh ấy từng có một giai đoạn sống dông dài trước khi ổn định công việc. (nghĩa 2)
  • Cậu ấy sống một cuộc đời lông bông, dông dài mãi mà không có mục tiêu. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: dài dòng (nghĩa 1)

close