Dông dàiDông dài có phải từ láy không? Dông dài là từ láy hay từ ghép? Dông dài là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dông dài Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (nói, viết) dài dòng, lan man, làm tốn thì giờ một cách vô ích VD: Hắn ta ăn nói dông dài. 2. lông bông, kéo dài thì giờ vô ích VD: Anh ta ăn chơi dông dài. Đặt câu với từ Dông dài:
Các từ láy có nghĩa tương tự: dài dòng (nghĩa 1)
|