Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 iLearn Smart Start - Đề số 3

Match. Choose the correct answer. Read and decide whether each sentence is T (True) or F (False). Reorder the words to make correct sentences.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

I. Match. 

II. Choose the correct answer.

1.  What are you good _______?

A. at

B. in

C. about

2. I ______ kick the ball in basketball.

A. can

B. do

C. can’t

3. _______ that your scarf?

A. Are

B. Do

C. Is

4. Seven plus eleven is ______.

A. seventeen

B. eighteen

C. nineteen

5. I’m _______ blue jeans.

A. wears

B. wearing

C. wear

III. Read and decide whether each sentence is T (True) or F (False).

My name is Hân. I’m from Viet Nam. In Viet Nam, we often eat rice and noodles. My favorite food is Phở and Bún bò Huế. In my house, we eat with chopsticks and a spoon. We don’t use a knife when having meals.

1. Hân is from Viet Nam.

2. They often eat pizza.

3. Her favorite food is Phở and Bún bò Huế.

4. They eat with a fork and a spoon.

5. They don’t use a knife during meals.

IV. Reorder the words to make correct sentences.

1. the/ Put/ on/ the/ doll/ chair

__________________________________________.

2. in/ use/ and feet/ I/ soccer/ legs/ my

__________________________________________.  

3. uniform/ you/ your/ Do/ like

__________________________________________?

-------------------THE END-------------------

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn HocTot.Nam.Name.Vn

I. Match.

1 – D

2 -  E

3 – B

4 – A

5 – C

II. Choose the correct answer.

1.  A

2. C

3. C

4. B

5. B

III. Read and decide whether each sentence is T (True) or F (False).

1.  T

2. F

3. T

4. F

5. T

IV. Reorder the words to make correct sentences.

1. Put the doll on the chair.

2. I use my legs and feet in soccer.

3. Do you like your uniform?

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Match.

(Nối.)

1 – D. catch (v): bắt

2 – E. shorts (n): quần đùi

3 – B. big (adj): to, lớn

4 – A. eighteen: số 18

5 – C cake (n): bánh ngọt

II. Choose the correct answer.

(Chọn đáp án đúng.)

1. A

Good at: giỏi (về cái gì)

What are you good at? (Bạn giỏi về cái gì?)

2. C

Cấu trúc nói ai đó có thể/không thể làm gì:

S + can/can’t + động từ nguyên mẫu.

I can’t kick the ball in basketball. (Mình không thể đá quả bóng trong môn bóng rổ.)

3. C

“Scarf” là danh từ dạng số ít nên động từ to be đi kèm phải là “is”.

 Is that your scarf? (Kia là khăn của cậu đúng không?)

4. B

Seventeen: số 17

Eighteen: số 18

Nineteen: số 19

Seven plus eleven is eighteen. (7 + 11 = 18)

5. B

Cấu trúc nói ai đó đang làm gì (thì hiện tại tiếp diễn).

S + to be + V-ing.

I’m wearing blue jeans. (Mình đang mặc quần bò màu xanh.)

III. Read and decide whether each sentence is T (True) or F (False).

(Đọc và xem những câu sau là đúng hay sai.)

My name is Hân. I’m from Viet Nam. In Viet Nam, we often eat rice and noodles. My favorite food is Phở and Bún bò Huế. In my house, we eat with chopsticks and a spoon. We don’t use a knife when having meals.

Tạm dịch:

Tôi tên là Hân. Tôi đến từ Việt Nam. Ở Việt Nam, chúng tôi thường ăn cơm và mì. Món ăn yêu thích của tôi là Phở và Bún bò Huế. Ở nhà tôi, chúng tôi ăn bằng đũa và thìa. Chúng tôi không dùng dao khi dùng bữa.

1. Hân is from Viet Nam. (Hân đến từ Việt Nam.)

Thông tin: My name is Hân. I’m from Viet Nam. (Tôi tên là Hân. Tôi đến từ Việt Nam.)

=> T

2. They often eat pizza. (Họ thường ăn pizza.)

Thông tin: In Viet Nam, we often eat rice and noodles. (Ở Việt Nam, chúng tôi thường ăn cơm và mì.)

=> F

3. Her favorite food is Phở and Bún bò Huế. (Đồ ăn yêu thích của cô ấy là Phở và Bún bò Huế.)

Thông tin: My favorite food is Phở and Bún bò Huế. (Món ăn yêu thích của tôi là Phở và Bún bò Huế.)

=> T

4. They eat with a fork and a spoon. (Họ ăn bằng nĩa và thìa.)

Thông tin: In my house, we eat with chopsticks and a spoon. (Ở nhà tôi, chúng tôi ăn bằng đũa và thìa.)

=> F

5. They don’t use a knife during meals. (Họ không dùng dao trong suốt các bữa ăn.)

Thông tin: We don’t use a knife when having meals. (Chúng tôi không dùng dao khi dùng bữa.)

=> T

IV. Reorder the words to make correct sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)

1. Put the doll on the chair. (Hãy đặt con búp bê lên ghế.)

2. I use my legs and feet in soccer. (Mình dùng cẳng chân và bàn chân trong môn bóng đá.)

3. Do you like your uniform? (Bạn có thích đồng phục của bạn không?) 

close