Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Global Success - Đề số 2Tải về Listen and circle a or b. Listen and tick. Read and write Y (Yes) or N (No). Read and complete.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài A. LISTENING I. Listen and circle a or b.
II. Listen and tick.
B. READING & WRITING I. Read and write Y (Yes) or N (No).
II. Read and complete. some drink how doctor brother who’s Ben: What would you like to (1) _______? Mai: I’d like (2) ______ water, please. Ben: Here you are. Mai: Thank you. Oh, there are some photos. (3) ______ that, Ben? Ben: It’s my (4) ______. Mai : (5) ______ old is he? Ben: He’s 24. He’s a (6) _______. Mai: That’s great! Đáp án ĐÁP ÁN Thực hiện: Ban chuyên môn HocTot.Nam.Name.Vn A. LISTENING I. Listen and circle a or b.
II. Listen and tick.
B. READING & WRITING I. Read and write Y (Yes) or N (No).
II. Read and complete.
LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING I. Listen and circle a or b. (Nghe và khoanh tròn a hoặc b.) Bài nghe: 1. My sister is a nurse. (Chị gái tôi là một y tá.) 2. I’m flying a kite in the park. (Tôi đang thả diều trong công viên.) 3. She has three goldfish. (Cô ấy có 3 con cá vàng.) 4. The tiger is dancing. (Con hổ đang nhảy múa.) II. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.) Bài nghe: 1. A: How old is your brother? (Anh trai cậu bao nhiêu tuổi?) B: He’s fifteen years old. (Anh ấy 15 tuổi.) 2. A: Is she a singer? (Cô ấy là một ca sĩ có phải không?) B: No, she isn’t. She is a worker. (Không phải. Cô ấy là một công nhân.) 3. A: Where are the tables? (Những cái bàn ở đâu vậy?) B: They’re in the kitchen. (Chúng ở trong nhà bếp.) 4. A: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?) B: She’s painting a picture. (Cô ấy đang vẽ tranh.) B. READING & WRITING I. Read and write Y (Yes) or N (No). (Đọc và viết Y (Có) hoặc N (Không).) 1. A: Who’s this? (Đây là ai vậy?) B: It’s my brother. (Đó là anh trai của mình.) => N 2. A: Where’s the bathroom? (Phòng tắm ở đâu?) B: It’s there. (Nó ở kia.) => Y 3. There are two windows in the room. (Có 2 cái cửa sổ trong căn phòng.) => Y 4. A: How many cats do you have? (Câu có bao nhiêu con mèo?) B: I have some cats. (Mình có vài con.) => N II. Look and complete. (Nhìn và hoàn thành.) Đoạn hội thoại hoàn chỉnh: Ben: What would you like to drink? Mai: I’d like some water, please. Ben: Here you are. Mai: Thank you. Oh, there are some photos. Who’s that, Ben? Ben: It’s my brother. Mai : How old is he? Ben: He’s 24. He’s a doctor. Mai: That’s great! Tạm dịch: Ben: Cậu muốn uống chút gì không? Mai: Làm ơn cho tớ chút nước. Ben: Của cậu đây. Mai: Tớ cảm ơn. Ồ, có vài tấm ảnh ở đây. Kia là ai vậy, Ben? Ben: Đó là anh trai của tớ. Mai: Anh ấy bao nhiêu tuổi vậy? Ben: Anh ấy 24 tuổi. Anh ấy là một bác sĩ. Mai: Tuyệt thật!
|