Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Family and Friends - Đề số 4

Odd one out. Read and match. Write the words in the correct order. Look at the pictures. Choose the correct sentences.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

I. Odd one out.

1.

A. jeans

B. shirt

C. pants

D. skirt

2.

A. can

B. fly

C. sing

D. sleep

3.

A. drawer

B. pencil

C. chair

D. these

II. Read and match.

 

III. Write the words in the correct order.

1. please/ have/ I/ the/ eraser,/ May/ the

_____________________________________?

2. cat/ is/ the/ There/ table/ under/ a

_____________________________________.

3. my/ are/ new/ Those/ pencils

_____________________________________.

IV. Look at the pictures. Choose the correct sentences.

 

1. 

A. The girl can run.

B. The girl can play soccer.

C. The girl can catch.

2. 

A. The boy can ride a bike.

B. The boy can catch.

C. The boy can fly.

3. 

A. The boy’s wearing boots. The girl’s wearing pants.

B. The boy’s wearing shoes. The girl’s wearing a dress.

C. The boy’s wearing boots. The girl’s wearing a skirt.

4. 

A. She’s watching TV.

B. She’s talking.

C. She’s brushing her hair.

-------------------THE END-------------------

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn HocTot.Nam.Name.Vn

I. Look and write.

1. B

2. A

3. D

II. Read and match.

1 – b

2 – c

3 – a

4 – e

5 – d

III. Write the words in the correct order.

1. May I have the eraser, please?

2. There is a cat under the table.

3. Those are my new pencils.

IV. Look at the pictures. Choose the correct sentences.

1. A

2. B

3. C 

4. C

 

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Odd one out.

(Chọn từ khác loại.)

1. B

jeans (n): quần bò

shirt (n): áo sơ mi

pants (n): quần

skirt (n): chân váy

Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ trang phục cho phần thân trên, trong khi những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ trang phục dành cho phần thân dưới.

2. A

can: có thể 

fly (v): bay

sing (v): hát

sleep (v): ngủ

Giải thích: Đáp án A là động từ khuyết thiếu, trong khi những phương án còn lại đều là những động từ thường. 

3. D

drawer (n): ngăn kéo

pencil (n): bút chì

chair (n): ghế

these: những cái này

Giải thích: Đáp án D không phải là danh từ chỉ đồ vật như những phương án còn lại.

II. Read and match.

(Đọc và nối.)

1 – b

It’s running. (Nó đang chạy.)

2 – c

They’re talking. (Họ đang trò chuyện.)

3 – a

She’s wearing a hat. (Cô ấy đang đội một cái mũ.)

4 – e

It’s flying. (Nó đang bay.)

5 – d

Those are drawers. (Kia là những cái ngăn kéo.)

III. Write the words in the correct order.

(Viết các từ theo đúng thứ tự.)

1. May I have the eraser, please?

(Mình có thể lấy cục tẩy được không?)

2. There is a cat under the table.

(Có một chú mèo ở dưới cái bàn.)

3. Those are my new pencils.

(Kia là những cái bút chì mới của mình.)

IV. Look at the pictures. Choose the correct sentences.

(Nhìn những bức tranh. Chọn đáp án đúng.)

1.

A. The girl can run. (Bạn nữ có thể chạy.)

B. The girl can play soccer. (Bạn nữ có thể chơi bóng đá.)

C. The girl can catch. (Bạn nữ có thể bắt.)

=> Chọn A.

2.

A. The boy can ride a bike. (Bạn nam có thể đi xe đạp.)

B. The boy can catch. (Bạn nam có thể bắt.)

C. The boy can fly. (Bạn nam có thể bay.)

=> Chọn B.

3.

A. The boy’s wearing boots. The girl’s wearing pants.

(Bạn nam đang đi bốt. Ban nữ đang mặc quần.)

B. The boy’s wearing shoes. The girl’s wearing a dress.

(Bạn nam đang đi giày. Bạn nữ đang mặc một chiếc váy liền.)

C. The boy’s wearing boots. The girl’s wearing a skirt.

(Bạn nam đang đi bốt. Bạn nữ đang mặc một chiếc chân váy.)

=> Chọn C.

4.

A. She’s watching TV. (Cô ấy đang xem TV.)

B. She’s talking. (Cô ấy đang nói chuyện.)

C. She’s brushing her hair. (Cô ấy đang chải tóc.)

=> Chọn C.

close