Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 iLearn Smart World - Đề số 3

Listen to a conversation at a store. Write T (true) or F (false). Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Choose the word that has a stress pattern different from the others. Choose the best options (A, B, C or D). Give the correct forms of the words in brackets. Choose the underlined part (A, B, C or D) that needs correcting.

Đề bài

Câu 1 :

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Câu 1.1
  • A.

    space

  • B.

    sale 

  • C.

    tablet 

  • D.

    plate

Câu 1.2
  • A.

    appeared

  • B.

    started 

  • C.

    decided 

  • D.

    succeeded

Câu 2 :

Choose the word that has a stress pattern different from the others.

Câu 2.1
  • A.

    performance

  • B.

    engineer 

  • C.

    importance

  • D.

    agreement

Câu 2.2
  • A.

    gigabyte

  • B.

    vehicle 

  • C.

    battery 

  • D.

    disaster

Câu 2.3
  • A.

    disaster

  • B.

    century

  • C.

    history 

  • D.

    energy

Câu 3 :

Choose the correct options.

Câu 3.1

The new tablet has longer _______ life than the old one. It can last close to eighteen hours.

  • A.

    battery

  • B.

    storage

  • C.

    gigabyte 

  • D.

    inch

Câu 3.2

Modern smartphones produce good quality photos because they have better ________.

  • A.

    gigabytes

  • B.

    chips

  • C.

    batteries 

  • D.

    cameras

Câu 3.3

________ we live on Venus in the future?

  • A.

    Do

  • B.

    Will 

  • C.

    Did

  • D.

    Are

Câu 3.4

Researchers ________ still in search of life on Mars. They hope they will find evidence of life there.

  • A.

    is

  • B.

    are 

  • C.

    was  

  • D.

    were

Câu 3.5

Noah: I think it was a UFO! – Ben: __________

  • A.

    Really?

  • B.

    That’s fine.

  • C.

    That’s okay! 

  • D.

    How important!

Câu 3.6

_______ phone is good for taking photos? - The XTR 293 is good for taking photos.

 

  • A.

    Which

  • B.

    What

  • C.

    Whose 

  • D.

    Who

Câu 3.7

Ziggy moves _________ than Sparta81.

  • A.

    more quietly

  • B.

    the most quietly

  • C.

    as quietly

  • D.

    quietlier

Câu 3.8

The alien had ten ________ eyes on its head. They were so small.

  • A.

    big

  • B.

    large

  • C.

    tiny 

  • D.

    wide

Câu 3.9

I was running after the alien, but then it _________. I couldn’t see it anywhere.

  • A.

    disappeared

  • B.

    appeared 

  • C.

    returned

  • D.

    arrived

Câu 3.10

Anna: Do you feel like going to the robot exhibit this afternoon?  – Lucy: ___________

  • A.

    I don’t agree. I’m afraid.

  • B.

    I feel very bored.

     

  • C.

    You’re welcome.

  • D.

    That would be great.

Câu 4 :

Write the correct forms of the words in brackets.

16. She became famous for her alien

. (CHARACTERISTICS)

17. The young boy told us about a

of a huge creature with green skin. (SIGHT)

18. There are some problems with the robot’s

system. (NAVIGATE)

19. After a while, an alien-shaped creature

without a trace. (APPEARANCE)

20. Last night, they were walking home when a huge

machine appeared. (TRIANGLE)

Câu 5 :

Read the email reply. Choose True, False or DS (doesn’t say).

To: [email protected]

Subject: New laptop!

Hi Kathy,

I'm glad to receive your email.

I think ThinkPod can be the right choice because it suits your need the most. ThinkPod is not very expensive, and you can totally afford it. It is also a lightweight laptop. But I don’t think its screen size might meet what you expect. It is only 13 inches. It doesn’t seem conformable for you. The brightness of the screen display is not very good but acceptable for schoolwork and entertainment. What really impresses me is its battery life. You might use it nonstop for up to sixteen hours. ZeBook is a good option, too. It shares similar features to ThinkPod. The only thing you need to consider is the price. It is quite expensive.

I can’t wait to see your new laptop.

Write back soon,

Sophie

Câu 5.1 :

21. ThinkPod costs a lot of money.

  • A.

    True

  • B.

    False

  • C.

    Doesn't say

Câu 5.2 :

22. The screen size of ThinkPod doesn’t suit Kathy’s need.

  • A.

    True

  • B.

    False

  • C.

    Doesn't say

Câu 5.3 :

23. The display of ThinkPod is too bright to use.

  • A.

    True

  • B.

    False

  • C.

    Doesn't say

Câu 5.4 :

24. ThinkPod has amazing battery life.

  • A.

    True

  • B.

    False

  • C.

    Doesn't say

Câu 5.5 :

25. ThinkPod and ZeBook share the same features.

  • A.

    True

  • B.

    False

  • C.

    Doesn't say

Câu 6 :

Read the article about life in the future. Choose the best word (A, B, or C) for each space.

Where will people live?

by Tony Jacobs

Earth is becoming very crowded. In the future, many people believe that the (26) _______ will continue to increase. So, the question is, where will all the people live?

I believe that most people will live on (27) _______. We can build these close to Earth and travel between them. It will be easy to build new space stations when we need more places for people to live. However, there might not be a lot of room for people to move and exercise. They (28) _______ also be very expensive to build, but they will have a great (29) _______ of Earth and they will be safe.

I think other people will live on Mars. There will be large cities with lots of people in them. We will have to build these cities under a glass cover. These places will be even easier to travel between. However, they will be dangerous. If we damage something and the air gets out, it will cause a lot of damage. It will also have less (30) _______ than Earth. This can cause problems for people.

We don’t know where we will live in the future, but we will find some interesting solutions for our large population.

Câu 6.1 :

(26)

  • A.

    planet 

  • B.

    crowded

  • C.

    population

Câu 6.2 :

(27)

  • A.

    space stations

  • B.

    Mars

  • C.

    the moon  

Câu 6.3 :

(28)

  • A.

    won’t

  • B.

    are 

  • C.

    will

Câu 6.4 :

(29)

  • A.

    temperature

  • B.

    view 

  • C.

    gravity

Câu 6.5 :

(30)

  • A.

    space station

  • B.

    gravity

  • C.

    view

Câu 7 :

Make sentences using the prompts.

31. these tablets / good / for self-study?

32. Flash 1 / drive / safely / Flash 2.

33. I / think / people / have / find / new / home / another / planet.

Câu 8 :

Put the words in the correct order to make complete sentences.

34. has/ a/ high/ temperature./ Venus/ very

35. do/ you/ overcrowded?/ Where/ think/ will/ humans/ live/ when/ Earth/ is

Câu 9 :

Listen to a report about a robot competition. Choose True or False.

Câu 9.1 :

36. RoboCON takes place every year.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 9.2 :

37. The robots in the competition are made by high school students.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 9.3 :

38. Four robots take part in the final round.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 9.4 :

39. The robots have to complete four tasks in the competition.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 9.5 :

40. Tiger completes his tasks faster than the other robots.

  • A.

    True

  • B.

    False

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Câu 1.1
  • A.

    space

  • B.

    sale 

  • C.

    tablet 

  • D.

    plate

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “a”

Lời giải chi tiết :

space /speɪs/

sale /seɪl/

tablet /ˈtæblət/

plate /pleɪt/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /æ/, các phương án còn lại phát âm /eɪ/.

Chọn C

Câu 1.2
  • A.

    appeared

  • B.

    started 

  • C.

    decided 

  • D.

    succeeded

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “ed”

Lời giải chi tiết :

appeared /əˈpɪrd/

started /ˈstɑːrtɪd/

decided /dɪˈsaɪdɪd/

succeeded /səkˈsiːdɪd/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /d/, các phương án còn lại phát âm /ɪd/.

Chọn A

Câu 2 :

Choose the word that has a stress pattern different from the others.

Câu 2.1
  • A.

    performance

  • B.

    engineer 

  • C.

    importance

  • D.

    agreement

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

performance /pərˈfɔːrməns/

engineer /ˌɛndʒɪˈnɪər/

importance /ɪmˈpɔːrtəns/

agreement /əˈɡriːmənt/

Phương án B có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Chọn B

Câu 2.2
  • A.

    gigabyte

  • B.

    vehicle 

  • C.

    battery 

  • D.

    disaster

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

gigabyte /ˈɡɪɡəbaɪt/

vehicle /ˈviːɪkl/

battery /ˈbætəri/

disaster /dɪˈzæstər/

Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Chọn D

Câu 2.3
  • A.

    disaster

  • B.

    century

  • C.

    history 

  • D.

    energy

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

disaster /dɪˈzæstər/

century /ˈsɛnʧəri/

history /ˈhɪstəri/

energy /ˈɛnərdʒi/

Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Chọn A

Câu 3 :

Choose the correct options.

Câu 3.1

The new tablet has longer _______ life than the old one. It can last close to eighteen hours.

  • A.

    battery

  • B.

    storage

  • C.

    gigabyte 

  • D.

    inch

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

battery (n): pin

storage (n): dung lượng

gigabyte (n): GB (đơn vị đo dung lượng)

inch: đơn vị đo kích thước =2,54 cm.

The new tablet has longer battery life than the old one. It can last close to eighteen hours.

(Máy tính bảng mới có thời lượng pin dài hơn máy tính bảng cũ. Nó có thể kéo dài gần mười tám giờ.)

Chọn A

Câu 3.2

Modern smartphones produce good quality photos because they have better ________.

  • A.

    gigabytes

  • B.

    chips

  • C.

    batteries 

  • D.

    cameras

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

gigabytes (n): GB (đơn vị đo dung lượng)

chips (n): con chip

batteries (n): pin

cameras (n): máy ảnh

Modern smartphones produce good quality photos because they have better cameras.

(Điện thoại thông minh hiện đại tạo ra những bức ảnh chất lượng tốt vì chúng có camera tốt hơn.)

Chọn D

Câu 3.3

________ we live on Venus in the future?

  • A.

    Do

  • B.

    Will 

  • C.

    Did

  • D.

    Are

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn “in the future” (trong tương lai) => Cấu trúc thì tương lai đơn ở dạng câu hỏi: Will + S + Vo (nguyên thể).

Will we live on Venus in the future?

(Liệu chúng ta có sống trên sao Kim trong tương lai không?)

Chọn B

Câu 3.4

Researchers ________ still in search of life on Mars. They hope they will find evidence of life there.

  • A.

    is

  • B.

    are 

  • C.

    was  

  • D.

    were

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc thì hiện tại đơn diễn tả sự thật ở hiện tại với động từ tobe chủ ngữ số nhiều “researchers” (các nhà nghiên cứu): S + are + …

Researchers are still in search of life on Mars. They hope they will find evidence of life there.

(Các nhà nghiên cứu vẫn đang tìm kiếm sự sống trên sao Hỏa. Họ hy vọng sẽ tìm thấy bằng chứng về sự sống ở đó.)

Chọn B

Câu 3.5

Noah: I think it was a UFO! – Ben: __________

  • A.

    Really?

  • B.

    That’s fine.

  • C.

    That’s okay! 

  • D.

    How important!

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải chi tiết :

A. Thật sao?

B. Không sao đâu.

C. Không sao đâu.

D. Thật quan trọng!

Noah: I think it was a UFO! – Ben: Really?

(Noah: Tôi nghĩ đó là UFO! – Ben: Thật sao?)

Chọn A

Câu 3.6

_______ phone is good for taking photos? - The XTR 293 is good for taking photos.

 

  • A.

    Which

  • B.

    What

  • C.

    Whose 

  • D.

    Who

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ để hỏi

Lời giải chi tiết :

Which: cái nào

What: cái gì

Whose: của ai

Who: ai

Which phone is good for taking photos? - The XTR 293 is good for taking photos.

(Điện thoại nào chụp ảnh tốt? - XTR 293 chụp ảnh tốt.)

Chọn A

Câu 3.7

Ziggy moves _________ than Sparta81.

  • A.

    more quietly

  • B.

    the most quietly

  • C.

    as quietly

  • D.

    quietlier

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: So sánh hơn

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ dài: S1 + V + more + adv + than + S2.

Ziggy moves more quietly than Sparta81.

(Ziggy di chuyển nhẹ nhàng hơn Sparta81.)

Chọn A

Câu 3.8

The alien had ten ________ eyes on its head. They were so small.

  • A.

    big

  • B.

    large

  • C.

    tiny 

  • D.

    wide

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

big (adj): lớn

large (adj): lớn

tiny (adj): nhỏ xíu

wide (adj): rộng

The alien had ten tiny eyes on its head. They were so small.

(Người ngoài hành tinh có mười con mắt nhỏ trên đầu. Chúng rất nhỏ.)

Chọn C

Câu 3.9

I was running after the alien, but then it _________. I couldn’t see it anywhere.

  • A.

    disappeared

  • B.

    appeared 

  • C.

    returned

  • D.

    arrived

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

disappeared (v): biến mất

appeared (v): xuất hiện

returned (v): quay lại

arrived (v): đến

I was running after the alien, but then it disappeared. I couldn’t see it anywhere.

(Tôi đang chạy theo người ngoài hành tinh nhưng rồi nó biến mất. Tôi không thể nhìn thấy nó ở bất cứ đâu.)

Chọn A

Câu 3.10

Anna: Do you feel like going to the robot exhibit this afternoon?  – Lucy: ___________

  • A.

    I don’t agree. I’m afraid.

  • B.

    I feel very bored.

     

  • C.

    You’re welcome.

  • D.

    That would be great.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải chi tiết :

A. Tôi không đồng ý. Tôi e là vậy.

B. Tôi cảm thấy rất chán.

C. Không có gì.

D. Điều đó thật tuyệt.

Anna: Do you feel like going to the robot exhibit this afternoon?  – Lucy: That would be great.

(Anna: Bạn có muốn đi xem triển lãm robot chiều nay không? – Lucy: Thế thì tuyệt quá.)

Chọn D

Câu 4 :

Write the correct forms of the words in brackets.

16. She became famous for her alien

. (CHARACTERISTICS)

Đáp án :

16. She became famous for her alien

. (CHARACTERISTICS)

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ loại

Lời giải chi tiết :

16.

Sau tính từ sở hữu “her” (của cô ấy) cần một cụm danh từ. 

characteristics (n): đặc điểm => character (n): nhân vật

She became famous for her alien character.

(Cô trở nên nổi tiếng nhờ nhân vật người ngoài hành tinh.)

Đáp án: character

17. The young boy told us about a

of a huge creature with green skin. (SIGHT)

Đáp án :

17. The young boy told us about a

of a huge creature with green skin. (SIGHT)

Lời giải chi tiết :

17.

Sau mạo từ “a” cần một danh từ đếm được số ít.

sight (v): thấy => sighting (n): việc trông thấy

The young boy told us about a sighting of a huge creature with green skin.

(Cậu bé kể cho chúng tôi nghe về việc nhìn thấy một sinh vật to lớn có làn da màu xanh lá cây.)

Đáp án: sighting

18. There are some problems with the robot’s

system. (NAVIGATE)

Đáp án :

18. There are some problems with the robot’s

system. (NAVIGATE)

Lời giải chi tiết :

18.

Sau tính từ sở hữu “the robot’s” (của robot) cần một cụm danh từ.

navigate (v): định vị => navigation (n): sự định vị

There are some problems with the robot’s navigation system.

(Có một số vấn đề với hệ thống định vị của robot.)

Đáp án: navigation

19. After a while, an alien-shaped creature

without a trace. (APPEARANCE)

Đáp án :

19. After a while, an alien-shaped creature

without a trace. (APPEARANCE)

Lời giải chi tiết :

19.

Sau chủ ngữ “creature” (sinh vật) cần một động từ.

Câu diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nên cần động từ ở dạng V2/ed.

appearance (n): sự xuất hiện => disappeared (v2/ed): biến mất

After a while, an alien-shaped creature disappeared without a trace.

(Sau một thời gian, một sinh vật hình người ngoài hành tinh biến mất không dấu vết.)

Đáp án: disappeared

20. Last night, they were walking home when a huge

machine appeared. (TRIANGLE)

Đáp án :

20. Last night, they were walking home when a huge

machine appeared. (TRIANGLE)

Lời giải chi tiết :

20.

Trước danh từ “machine” (cỗ máy) cần một tính từ.

triangle (n): hình tam giác => triangular (adj): có hình tam giác

Last night, they were walking home when a huge triangular machine appeared.

(Đêm qua, họ đang đi bộ về nhà thì một cỗ máy hình tam giác khổng lồ xuất hiện.)

Đáp án: triangular

Câu 5 :

Read the email reply. Choose True, False or DS (doesn’t say).

To: [email protected]

Subject: New laptop!

Hi Kathy,

I'm glad to receive your email.

I think ThinkPod can be the right choice because it suits your need the most. ThinkPod is not very expensive, and you can totally afford it. It is also a lightweight laptop. But I don’t think its screen size might meet what you expect. It is only 13 inches. It doesn’t seem conformable for you. The brightness of the screen display is not very good but acceptable for schoolwork and entertainment. What really impresses me is its battery life. You might use it nonstop for up to sixteen hours. ZeBook is a good option, too. It shares similar features to ThinkPod. The only thing you need to consider is the price. It is quite expensive.

I can’t wait to see your new laptop.

Write back soon,

Sophie

Câu 5.1 :

21. ThinkPod costs a lot of money.

  • A.

    True

  • B.

    False

  • C.

    Doesn't say

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Đọc hiểu

Lời giải chi tiết :

21.

ThinkPod costs a lot of money.

(ThinkPod tốn rất nhiều tiền.)

Thông tin: “ThinkPod is not very expensive,”

(ThinkPod không đắt lắm,)

Chọn False

Câu 5.2 :

22. The screen size of ThinkPod doesn’t suit Kathy’s need.

  • A.

    True

  • B.

    False

  • C.

    Doesn't say

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

22.

The screen size of ThinkPod doesn’t suit Kathy’s need.

(Kích thước màn hình của ThinkPod không phù hợp với nhu cầu của Kathy.)

Thông tin: “I don’t think its screen size might meet what you expect.”

(Tôi không nghĩ kích thước màn hình của nó có thể đáp ứng được những gì bạn mong đợi.)

Chọn True

Câu 5.3 :

23. The display of ThinkPod is too bright to use.

  • A.

    True

  • B.

    False

  • C.

    Doesn't say

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

23.

The display of ThinkPod is too bright to use.

(Màn hình của ThinkPod quá sáng để sử dụng.)

Thông tin: “The brightness of the screen display is not very good but acceptable for schoolwork and entertainment.”

Thông tin trong bài không đề cập đến quá sáng để sử dụng cho mục đích gì cả.

(Độ sáng của màn hình hiển thị không tốt lắm nhưng chấp nhận được cho việc học tập và giải trí.)

Chọn Doesn’t say

Câu 5.4 :

24. ThinkPod has amazing battery life.

  • A.

    True

  • B.

    False

  • C.

    Doesn't say

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

24.

ThinkPod has amazing battery life.

(ThinkPod có thời lượng pin tuyệt vời.)

Thông tin: “What really impresses me is its battery life. You might use it nonstop for up to sixteen hours.”

(Điều thực sự gây ấn tượng với tôi là thời lượng pin của nó. Bạn có thể sử dụng nó không ngừng nghỉ trong tối đa 16 giờ.)

Chọn True

Câu 5.5 :

25. ThinkPod and ZeBook share the same features.

  • A.

    True

  • B.

    False

  • C.

    Doesn't say

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

25.

ThinkPod and ZeBook share the same features.

(ThinkPod và ZeBook có chung tính năng.)

Thông tin: “ZeBook is a good option, too. It shares similar features to ThinkPod.”

(ZeBook cũng là một lựa chọn tốt. Nó chia sẻ các tính năng tương tự như ThinkPod.)

Chọn True

Phương pháp giải :

Tạm dịch:

Tới: [email protected]

Chủ đề: Laptop mới!

Chào Kathy,

Tôi rất vui khi nhận được email của bạn.

Tôi nghĩ ThinkPod có thể là lựa chọn phù hợp vì nó phù hợp với nhu cầu của bạn nhất. ThinkPod không đắt lắm và bạn hoàn toàn có thể mua được. Nó cũng là một máy tính xách tay nhẹ. Nhưng tôi không nghĩ kích thước màn hình của nó có thể đáp ứng được những gì bạn mong đợi. Nó chỉ có 13 inch. Nó có vẻ không phù hợp với bạn. Độ sáng của màn hình hiển thị không tốt lắm nhưng chấp nhận được cho việc học tập và giải trí. Điều thực sự gây ấn tượng với tôi là thời lượng pin của nó. Bạn có thể sử dụng nó không ngừng nghỉ trong tối đa 16 giờ. ZeBook cũng là một lựa chọn tốt. Nó chia sẻ các tính năng tương tự như ThinkPod. Điều duy nhất bạn cần xem xét là giá cả. Nó khá đắt.

Tôi nóng lòng muốn xem máy tính xách tay mới của bạn.

Viết lại sớm nhé,

Sophie

Câu 6 :

Read the article about life in the future. Choose the best word (A, B, or C) for each space.

Where will people live?

by Tony Jacobs

Earth is becoming very crowded. In the future, many people believe that the (26) _______ will continue to increase. So, the question is, where will all the people live?

I believe that most people will live on (27) _______. We can build these close to Earth and travel between them. It will be easy to build new space stations when we need more places for people to live. However, there might not be a lot of room for people to move and exercise. They (28) _______ also be very expensive to build, but they will have a great (29) _______ of Earth and they will be safe.

I think other people will live on Mars. There will be large cities with lots of people in them. We will have to build these cities under a glass cover. These places will be even easier to travel between. However, they will be dangerous. If we damage something and the air gets out, it will cause a lot of damage. It will also have less (30) _______ than Earth. This can cause problems for people.

We don’t know where we will live in the future, but we will find some interesting solutions for our large population.

Câu 6.1 :

(26)

  • A.

    planet 

  • B.

    crowded

  • C.

    population

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

26.

planet (n): hành tinh

crowded (adj): đông đúc

population (n): dân số

In the future, many people believe that the population will continue to increase.

(Trong tương lai, nhiều người tin rằng dân số sẽ tiếp tục tăng.)

Chọn C

Câu 6.2 :

(27)

  • A.

    space stations

  • B.

    Mars

  • C.

    the moon  

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

27.

space stations (n): trạm không gian

Mars (n): sao Hỏa

the moon (n): mặt trăng

I believe that most people will live on space stations. We can build these close to Earth and travel between them. It will be easy to build new space stations when we need more places for people to live.

(Tôi tin rằng hầu hết mọi người sẽ sống trên trạm vũ trụ. Chúng ta có thể xây dựng những thứ này gần Trái đất và di chuyển giữa chúng. Sẽ dễ dàng xây dựng các trạm vũ trụ mới khi chúng ta cần nhiều nơi hơn cho con người sinh sống.)

Chọn A

Câu 6.3 :

(28)

  • A.

    won’t

  • B.

    are 

  • C.

    will

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Lời giải chi tiết :

28.

won’t: sẽ không

are: là

will: sẽ

They will also be very expensive to build,

(Chúng cũng sẽ rất tốn kém để xây dựng,)

Chọn C

Câu 6.4 :

(29)

  • A.

    temperature

  • B.

    view 

  • C.

    gravity

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

29.

temperature (n): nhiệt độ

view (n): góc nhìn

gravity (n): trọng lực

they will have a great view of Earth and they will be safe.

(Chúng sẽ có tầm nhìn tuyệt vời về Trái đất và chúng sẽ an toàn.)

Chọn B

Câu 6.5 :

(30)

  • A.

    space station

  • B.

    gravity

  • C.

    view

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

30.

space station (n): trạm không gian

gravity (n): trọng lực

view (n):góc nhìn

It will also have less gravity than Earth. This can cause problems for people.

(Nó cũng sẽ có lực hấp dẫn ít hơn Trái đất. Điều này có thể gây ra vấn đề cho mọi người.)

Chọn B

Câu 7 :

Make sentences using the prompts.

31. these tablets / good / for self-study?

Đáp án :

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu hỏi Yes/No thì hiện tại đơn

Lời giải chi tiết :

31.

Cấu trúc viết câu hỏi dạng Yes/no với động từ tobe ở thì hiện tại đơn chủ ngữ số nhiều “these tablets” (những cái máy tính bảng này): Are + S + Adj?

Đáp án: Are these tablets good for self-study?

(Những máy tính bảng này có tốt cho việc tự học không?)

32. Flash 1 / drive / safely / Flash 2.

Đáp án :

Phương pháp giải :

Kiến thức: So sánh hơn của trạng từ

Lời giải chi tiết :

32.

Cấu trúc viết câu so sánh hơn với trạng từ dài: S1 + V + more + Adv + than + S2.

Đáp án: Flash 1 can drive more safely than Flash 2.

(Flash 1 có thể lái xe an toàn hơn Flash 2.)

33. I / think / people / have / find / new / home / another / planet.

Đáp án :

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Lời giải chi tiết :

33.

Cấu trúc viết câu thể hiện quan điểm suy nghĩ cá nhân, dự đoán một việc trong tương lai: I think + S + will + Vo (nguyên thể).

Đáp án: I think people will have to find a new home on another planet.

(Tôi nghĩ mọi người sẽ phải tìm một ngôi nhà mới ở hành tinh khác.)

Câu 8 :

Put the words in the correct order to make complete sentences.

34. has/ a/ high/ temperature./ Venus/ very

Đáp án :

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Lời giải chi tiết :

34.

Cấu trúc viết câu thì hiện tại đơn với động từ thương chủ ngữ số ít “Venus” (sao Kim) ở thì hiện tại đơn: S + V + O

Đáp án: Venus has a very high temperature.

(Sao Kim có nhiệt độ rất cao.)

35. do/ you/ overcrowded?/ Where/ think/ will/ humans/ live/ when/ Earth/ is

Đáp án :

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu hỏi Wh  

Lời giải chi tiết :

35.

Cấu trúc viết câu với thì tương lai đơn: S  + will + Vo (nguyên thể).

Cấu trúc viết câu hỏi dạng Wh- với động từ thường ở thì hiện tại đơn chủ ngữ số nhiều “you”: Wh- + do + S + Vo (nguyên thể)?

Đáp án: Where do you think humans will live when Earth is overcrowded?

(Bạn nghĩ con người sẽ sống ở đâu khi Trái đất quá đông đúc?)

Câu 9 :

Listen to a report about a robot competition. Choose True or False.

Câu 9.1 :

36. RoboCON takes place every year.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nghe hiểu

Lời giải chi tiết :

36.

RoboCON takes place every year.

(RoboCON diễn ra hàng năm.)

Thông tin: “This competition takes place every year.”

(Cuộc thi này diễn ra hàng năm.)

Chọn True

Câu 9.2 :

37. The robots in the competition are made by high school students.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

37.

The robots in the competition are made by high school students.

(Robot trong cuộc thi được chế tạo bởi học sinh trung học.)

Thông tin: “The robots chosen to participate in the game are designed and built by college students.”

(Các robot được chọn tham gia trò chơi đều do các sinh viên đại học thiết kế và chế tạo.)

Chọn False

Câu 9.3 :

38. Four robots take part in the final round.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

38.

Four robots take part in the final round.

(Bốn robot tham gia vòng chung kết.)

Thông tin: “there are only three robots left in the final round.”

(chỉ còn lại ba robot ở vòng chung kết.)

Chọn False

Câu 9.4 :

39. The robots have to complete four tasks in the competition.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

39.

The robots have to complete four tasks in the competition.

(Các robot phải hoàn thành bốn nhiệm vụ trong cuộc thi.)

Thông tin: “They have to do continuous tasks such as lifting objects, climbing stairs, completing math tasks, and arranging wood blocks.”

(Họ phải thực hiện các nhiệm vụ liên tục như nâng đồ vật, leo cầu thang, hoàn thành các nhiệm vụ toán học và sắp xếp các khối gỗ.)

Chọn True

Câu 9.5 :

40. Tiger completes his tasks faster than the other robots.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

40.

Tiger completes his tasks faster than the other robots.

(Tiger hoàn thành nhiệm vụ của mình nhanh hơn các robot khác.)

Thông tin: “he can keep his blocks for 9 minutes and this leads to the victory of Victory 1.”

(anh ta có thể giữ khối của mình trong 9 phút và điều này dẫn đến chiến thắng của Victory 1.)

Chọn Fasle

Phương pháp giải :

Bài nghe:

Welcome everyone to our interesting robot competition, robocon. This competition takes place every year. The robots chosen to participate in the game are designed and built by college students. This year there are hundreds of robots in the first round, but there are only three robots left in the final round. They are Victory 1, Bunny and Tiger. They have to do continuous tasks such as lifting objects, climbing stairs, completing math tasks, and arranging wood blocks.

Now they're coming on to the stage. Victory1 is trying to lift a heavy machine, but it failed. Now he is trying for the second time. Perfect! He did it. The machine weighs 100 kilograms. How heavy that is! Victory 1 is climbing the stairs in one minute. Now he continues to complete the math task by typing the numbers. Very quick, just in one second. Now for the last task, he is arranging the blocks and keeps the blocks from falling from the longest time that he can. Very good Victory 1. It takes nearly 10 minutes.

Now it's time for Bunny to start his performance. Uh oh, he seems to be broken when he starts to lift the machine. Good bye, Bunny.

Tiger! Now it's your turn. He can lift the machine very easily for the first time. Then he is climbing the stairs in 1.5 minutes - a bit slower than victory won. Next comes the third task with math. He is also one second slower than Victory 1. The last task with blocks. Well, he can keep his blocks for 9 minutes and this leads to the victory of Victory 1. Congratulations!

Tạm dịch:

Chào mừng mọi người đến với cuộc thi robot thú vị của chúng tôi, robocon. Cuộc thi này diễn ra hàng năm. Các robot được chọn tham gia trò chơi đều do các sinh viên đại học thiết kế và chế tạo. Năm nay có hàng trăm robot tham gia vòng đầu tiên nhưng chỉ còn lại 3 robot ở vòng chung kết. Họ là Victory 1, Bunny và Tiger. Họ phải thực hiện các nhiệm vụ liên tục như nâng đồ vật, leo cầu thang, hoàn thành các nhiệm vụ toán học và sắp xếp các khối gỗ.

Bây giờ họ sắp bước lên sân khấu. Victory 1 đang cố gắng nâng một cỗ máy nặng nhưng không thành công. Bây giờ anh ấy đang cố gắng lần thứ hai. Hoàn hảo! Anh ấy đã làm điều đó. Máy nặng 100 kg. Nó nặng biết bao! Victory 1 sẽ leo cầu thang trong 1 phút nữa. Bây giờ anh ấy tiếp tục hoàn thành nhiệm vụ toán học bằng cách gõ các con số. Rất nhanh, chỉ trong một giây. Bây giờ, nhiệm vụ cuối cùng, anh ấy là sắp xếp các khối và giữ cho các khối không bị rơi trong thời gian dài nhất có thể. Rất tốt Victory 1. Mất gần 10 phút.

Bây giờ là lúc Bunny bắt đầu màn trình diễn của mình. Uh ồ, anh ấy có vẻ như bị gãy khi bắt đầu nhấc máy lên. Tạm biệt, Bunny.

Tiger! Bây giờ đến lượt bạn. Lần đầu tiên anh ấy có thể nâng máy rất dễ dàng. Sau đó anh ta leo cầu thang trong 1,5 phút - chậm hơn một chút so với chiến thắng giành được. Tiếp theo là nhiệm vụ thứ ba với môn toán. Anh ta cũng chậm hơn Victory 1 một giây. Nhiệm vụ cuối cùng với các khối. Chà, anh ấy có thể giữ khối của mình trong 9 phút và điều này dẫn đến chiến thắng của Victory 1. Xin chúc mừng!

  • Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 iLearn Smart World - Đề số 4

    Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 iLearn Smart World - Đề số 4

    Listen to a conversation at a store. Write T (true) or F (false). Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Choose the word that has a stress pattern different from the others. Choose the best options (A, B, C or D). Give the correct forms of the words in brackets. Choose the underlined part (A, B, C or D) that needs correcting.

  • Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 iLearn Smart World - Đề số 5

    Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 iLearn Smart World - Đề số 5

    Listen to a conversation at a store. Write T (true) or F (false). Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Choose the word that has a stress pattern different from the others. Choose the best options (A, B, C or D). Give the correct forms of the words in brackets. Choose the underlined part (A, B, C or D) that needs correcting.

  • Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 iLearn Smart World - Đề số 2

    Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 iLearn Smart World - Đề số 2

    Listen to a conversation at a store. Write T (true) or F (false). Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Choose the word that has a stress pattern different from the others. Choose the best options (A, B, C or D). Give the correct forms of the words in brackets. Choose the underlined part (A, B, C or D) that needs correcting.

  • Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 iLearn Smart World - Đề số 1

    Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 iLearn Smart World - Đề số 1

    Listen to a conversation at a store. Write T (true) or F (false). Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Choose the word that has a stress pattern different from the others. Choose the best options (A, B, C or D). Give the correct forms of the words in brackets. Choose the underlined part (A, B, C or D) that needs correcting.

close