Đề thi giữa học kì 2 Vật lí 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 3

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa...

Đề bài

Trắc nghiệm nhiều đáp án
Câu 1 :

Đơn vị của moment lực là

  • A
    N.
  • B
    m.
  • C
    N.m.
  • D
    \(\frac{N}{m}\)
Câu 2 :

 Moment lực đối với trục quay là

  • A
    đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó.
  • B
    đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng thương của lực với cánh tay đòn của nó.
  • C
    đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng tổng của lực với cánh tay đòn của nó.
  • D
    đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng hiệu của lực với cánh tay đòn của nó.
Câu 3 :

Ngẫu lực là

  • A
    một lực tác dụng lên vật rắn có phương đi qua trục quay.
  • B
    hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau.
  • C
    hệ hai lực song song, ngược chiều, cùng tác dụng vào một vật.
  • D
    hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng đặt vào một vật.
Câu 4 :

 Đơn vị của công suất là

  • A
    J
  • B
    W.
  • C
    J.s.
  • D
    N.
Câu 5 :

Công thức tính công của một lực là:

  • A
    A = F.s.
  • B
    A = mgh.
  • C
    A = F.s.cosa.
  • D
    A = mv2.
Câu 6 :

 Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức:

  • A
     \(W = \frac{1}{2}m{v^2} + \frac{1}{2}mgh\)
  • B
     \(W = m{v^2} + mgh\)
  • C
     \(W = \frac{1}{2}m{v^2} + mgh\)
  • D
     \(W = m{v^2} + \frac{1}{2}mgh\)
Câu 7 :

Công thức tính công suất là:

  • A
     \(P = \frac{F}{t}\) 
  • B
     \(P = \frac{A}{t}\)
  • C
    P = F.t.
  • D
    P = A.t
Câu 8 :

Trong quá trình dao động của một con lắc đơn thì tại vị trí cân bằng

  • A
    động năng đạt giá trị cực đại.
  • B
    thế năng đạt giá trị cực đại.
  • C
    cơ năng bằng không.
  • D
    thế năng bằng động năng.
Câu 9 :

Biểu thức nào sau đây không phải biểu thức tính hiệu suất?

  • A
     \(H = \frac{{{W_i}}}{{{W_{tp}}}}.100\% \)
  • B
     \(H = \frac{{{P_i}}}{{{P_{tp}}}}.100\% \)
  • C
     \(H = \frac{A}{Q}.100\% \)
  • D
     \(H = \frac{W}{{{W_t}}}.100\% \)
Câu 10 :

 Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A
    Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao.
  • B
    Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1.
  • C
    Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn.
  • D
    Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh.
Câu 11 :

Một vật chuyển động từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có độ cao h so với phương ngang xuống chân mặt phẳng nghiêng. Trong quá trình chuyển động trên thì động năng và thế năng biến đổi như thế nào? Bỏ qua mọi ma sát.

  • A
    động năng tăng, thế năng giảm.      
  • B
    động năng giảm, thế năng tăng.
  • C
    động năng tăng, thế năng giữ nguyên không đổi.
  • D
    động năng giữ nguyên không đổi, thế năng giảm.
Câu 12 :

 Đơn vị của thế năng là

  • A
    J.
  • B
    W.
  • C
    J.s.
  • D
    N.
Trắc nghiệm Đúng sai
Câu 1 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Động năng có giá trị bằng công của lực làm cho vật chuyển động từ trạng thái đứng yên đến khi đạt được vận tốc v.

Đúng
Sai
Câu 2 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao.

Đúng
Sai
Câu 3 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1.

Đúng
Sai
Câu 4 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn.

Đúng
Sai
Trắc nghiệm ngắn
Câu 1 :

Người ta đẩy một cái thùng gỗ nặng 55 kg theo phương nằm ngang với lực 220 N làm thùng chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. Biết lực ma sát cản trở chuyển động có độ lớn Fms = 192,5 N. Gia tốc của thùng là bao nhiêu?

Câu 2 :

Một vật có khối lượng 3 kg đang nằm yên trên sàn nhà. Khi chịu tác dụng của lực F cùng phương chuyển động thì vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Lực ma sát trượt giữa vật và sàn là 6 N. (Lấy g = 10 m/s2). Độ lớn của lực F là bao nhiêu?

Câu 3 :

Vật m = 3 kg chuyển động lên mặt phẳng nghiêng góc 450 so với phương ngang dưới tác dụng của lực kéo F. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng (lấy g = 10 m/s2). Tính độ lớn của lực F khi vật trượt đều.

Câu 4 :

Thả một vật có khối lượng m = 0,5 kg từ độ cao h= 1,2 m so với mặt đất. Xác định động năng của vật ở độ cao h= 1 m. Lấy g = 10 m/s.

Lời giải và đáp án

Trắc nghiệm nhiều đáp án
Câu 1 :

Đơn vị của moment lực là

  • A
    N.
  • B
    m.
  • C
    N.m.
  • D
    \(\frac{N}{m}\)

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Công thức moment lực là M = F.d; đơn vị của moment lực là N.m.

Đáp án C

Câu 2 :

 Moment lực đối với trục quay là

  • A
    đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó.
  • B
    đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng thương của lực với cánh tay đòn của nó.
  • C
    đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng tổng của lực với cánh tay đòn của nó.
  • D
    đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng hiệu của lực với cánh tay đòn của nó.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Moment lực đối với trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó.

Đáp án A

Câu 3 :

Ngẫu lực là

  • A
    một lực tác dụng lên vật rắn có phương đi qua trục quay.
  • B
    hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau.
  • C
    hệ hai lực song song, ngược chiều, cùng tác dụng vào một vật.
  • D
    hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng đặt vào một vật.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng đặt vào một vật.

Đáp án D

Câu 4 :

 Đơn vị của công suất là

  • A
    J
  • B
    W.
  • C
    J.s.
  • D
    N.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Đơn vị của công suất là W

Đáp án B

Câu 5 :

Công thức tính công của một lực là:

  • A
    A = F.s.
  • B
    A = mgh.
  • C
    A = F.s.cosa.
  • D
    A = mv2.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Công thức tính công của một lực là: A = F.s.cosa. 

Đáp án C

Câu 6 :

 Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức:

  • A
     \(W = \frac{1}{2}m{v^2} + \frac{1}{2}mgh\)
  • B
     \(W = m{v^2} + mgh\)
  • C
     \(W = \frac{1}{2}m{v^2} + mgh\)
  • D
     \(W = m{v^2} + \frac{1}{2}mgh\)

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: \(W = \frac{1}{2}m{v^2} + mgh\)

Đáp án C

Câu 7 :

Công thức tính công suất là:

  • A
     \(P = \frac{F}{t}\) 
  • B
     \(P = \frac{A}{t}\)
  • C
    P = F.t.
  • D
    P = A.t

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Công thức tính công suất là: \(P = \frac{A}{t}\)

Đáp án B

Câu 8 :

Trong quá trình dao động của một con lắc đơn thì tại vị trí cân bằng

  • A
    động năng đạt giá trị cực đại.
  • B
    thế năng đạt giá trị cực đại.
  • C
    cơ năng bằng không.
  • D
    thế năng bằng động năng.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Trong quá trình dao động của một con lắc đơn thì tại vị trí cân bằng con lắc đơn có độ cao thấp nhất do vậy thế năng nhỏ nhất, động năng lớn nhất.

Đáp án A

Câu 9 :

Biểu thức nào sau đây không phải biểu thức tính hiệu suất?

  • A
     \(H = \frac{{{W_i}}}{{{W_{tp}}}}.100\% \)
  • B
     \(H = \frac{{{P_i}}}{{{P_{tp}}}}.100\% \)
  • C
     \(H = \frac{A}{Q}.100\% \)
  • D
     \(H = \frac{W}{{{W_t}}}.100\% \)

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Các công thức hiệu suất:

+ \(H = \frac{{{P_i}}}{{{P_{tp}}}}.100\% \)trong đó: \({P_i}\) là công suất có ích; \({P_{tp}}\) là công suất toàn phần hay \(H = \frac{{{W_i}}}{{{W_{tp}}}}.100\% \) trong đó: Wi là năng lượng có ích; Wtp là năng lượng toàn phần.

+ Hiệu suất của động cơ nhiệt: \(H = \frac{A}{Q}.100\% \) Trong đó A là công cơ học mà động cơ thực hiện được; Q là nhiệt lượng mà động cơ nhận được từ nhiên liệu bị đốt cháy.

Đáp án D

Câu 10 :

 Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A
    Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao.
  • B
    Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1.
  • C
    Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn.
  • D
    Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

A, C – sai vì hiệu suất phụ thuộc vào tỉ số giữa công có ích và công toàn phần.

B – sai vì hiệu suất luôn nhỏ hơn 1.

D – đúng vì công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian. Do đó máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh.

Đáp án D

Câu 11 :

Một vật chuyển động từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có độ cao h so với phương ngang xuống chân mặt phẳng nghiêng. Trong quá trình chuyển động trên thì động năng và thế năng biến đổi như thế nào? Bỏ qua mọi ma sát.

  • A
    động năng tăng, thế năng giảm.      
  • B
    động năng giảm, thế năng tăng.
  • C
    động năng tăng, thế năng giữ nguyên không đổi.
  • D
    động năng giữ nguyên không đổi, thế năng giảm.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Một vật chuyển động từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có độ cao h so với phương ngang xuống chân mặt phẳng nghiêng. Trong quá trình chuyển động trên thì động năng tăng, thế năng giảm.

Đáp án A

Câu 12 :

 Đơn vị của thế năng là

  • A
    J.
  • B
    W.
  • C
    J.s.
  • D
    N.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Đơn vị của thế năng là J

Đáp án A

Trắc nghiệm Đúng sai
Câu 1 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Động năng có giá trị bằng công của lực làm cho vật chuyển động từ trạng thái đứng yên đến khi đạt được vận tốc v.

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Lời giải chi tiết :

Động năng có giá trị bằng công của lực làm cho vật chuyển động từ trạng thái đứng yên đến khi đạt được vận tốc v.

Đúng

Câu 2 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao.

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Lời giải chi tiết :

Hiệu suất phụ thuộc vào tỉ số giữa công có ích và công toàn phần.

Sai

Câu 3 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1.

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Lời giải chi tiết :

Hiệu suất luôn nhỏ hơn 1.

Sai

Câu 4 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn.

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Lời giải chi tiết :

Hiệu suất phụ thuộc vào tỉ số giữa công có ích và công toàn phần.

Sai

Trắc nghiệm ngắn
Câu 1 :

Người ta đẩy một cái thùng gỗ nặng 55 kg theo phương nằm ngang với lực 220 N làm thùng chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. Biết lực ma sát cản trở chuyển động có độ lớn Fms = 192,5 N. Gia tốc của thùng là bao nhiêu?

Lời giải chi tiết :

Theo định luật II Newton có:  \(\vec F + \overrightarrow {{F_{ms}}}  + \vec N + \vec P = m\vec a\)

Chiếu biểu thức lên chiều chuyển động thì: F – Fms = ma

\( \Rightarrow a = \frac{F}{m} = \frac{{220 - 192,5}}{{55}} = 0,5m/{s^2}\)

Câu 2 :

Một vật có khối lượng 3 kg đang nằm yên trên sàn nhà. Khi chịu tác dụng của lực F cùng phương chuyển động thì vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Lực ma sát trượt giữa vật và sàn là 6 N. (Lấy g = 10 m/s2). Độ lớn của lực F là bao nhiêu?

Lời giải chi tiết :

Áp dụng định luật II Newton ta có: \(a = \frac{{F - {F_{ms}}}}{m} = \frac{{F - 6}}{3} = 2 \Rightarrow F = 12\;N\)

Câu 3 :

Vật m = 3 kg chuyển động lên mặt phẳng nghiêng góc 450 so với phương ngang dưới tác dụng của lực kéo F. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng (lấy g = 10 m/s2). Tính độ lớn của lực F khi vật trượt đều.

Lời giải chi tiết :

Biểu diễn các lực tác dụng vào vật như hình sau:

Do vật chuyển động đều nên gia tốc a = 0.

Áp dụng định luật II Newton, ta có 

\(\vec P + \vec N + \vec F = m.\vec a = \vec 0\)

Chiếu lên trục tọa độ Ox ta được:

\(F = P.\sin \alpha  = m.g.\sin 45^\circ  = 3.10.\sin 45^\circ  = 15\sqrt 2 N\)

Câu 4 :

Thả một vật có khối lượng m = 0,5 kg từ độ cao h= 1,2 m so với mặt đất. Xác định động năng của vật ở độ cao h= 1 m. Lấy g = 10 m/s.

Lời giải chi tiết :

Cơ năng của vật ở độ cao h1 là: W1 = mgh1 = 0,5.10.1,2 = 6 (J)

Theo định luật bảo toàn cơ năng: W1 = W2 = W = 6 (J)

Thế năng của vật ở độ cao hlà: Wt2 = mgh2 = 0,5.10.1 = 5 (J)

Động năng của vật ở độ cao hlà: Wđ2 =W −Wt = 6 − 5 = 1 (J)

close