25 bài tập cơ bản về Hàm số bậc nhất

Làm bài

Câu hỏi 1 :

Tìm điều kiện xác định của hàm số sau:

Câu 1: y=x22x3

  • A [x3x1
  • B 1x3
  • C 1<x<3
  • D [x>3x<1

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Hàm số y=f(x)có điều kiện là f(x)0

Hàm số y=f(x)g(x)có điều kiện là {f(x)g(x)0g(x)0

Lời giải chi tiết:

Điều kiện x22x30(x+1)(x3)0[x3x1

Đáp án - Lời giải

Câu 2: y=x12x

  • A 1x2
  • B [x>2x1
  • C 1x<2
  • D [x2x1

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Hàm số y=f(x)có điều kiện là f(x)0

Hàm số y=f(x)g(x)có điều kiện là {f(x)g(x)0g(x)0

Lời giải chi tiết:

Điều kiện {x12x0x21x<2

Đáp án - Lời giải

Câu 3: y=2x

  • A x{0}
  • B xR.
  • C x0
  • D x<0

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Hàm số y=f(x)có điều kiện là f(x)0

Hàm số y=f(x)g(x)có điều kiện là {f(x)g(x)0g(x)0

Lời giải chi tiết:

Điều kiện xR.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 2 :

Cho hàm số f(x)=x+2x+1

Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số   

  • A x>0
  • B x0
  • C x0,x1
  • D x0,x±1

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Hàm số y=f(x)có điều kiện là f(x)0

Lời giải chi tiết:

ĐKXĐ: {x+2x+10x0{(x+1)20(luondung)x0x0

Đáp án - Lời giải

Câu 2: Tính f(3+22).

  • A f(3+22)=22+2
  • B f(3+22)=22+3
  • C f(3+22)=2+1
  • D f(3+22)=2+2

Đáp án: D

Phương pháp giải:

+) Rút gọn hàm f(x)=x+2x+1.

+) Thay x=3+22.

Lời giải chi tiết:

Với x0  ta có : f(x)=x+2x+1=(x+1)2=|x+1|=x+1(Dox+1>0x0)

Ta có : x=3+22=(2+1)2x=(2+1)2=2+1
Suy ra : f(3+22)=(2+1)+1=2+2

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 3 :

  • A Hàm số a) và b).
  • B Hàm số a) và c).
  • C Hàm số b) và c).
  • D Hàm số a), b) và c).

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Vậy hàm số a) và c) là hàm số bậc nhất

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 4 :

  • A a) là hàm số nghịch biến.

    b) là hàm số nghịch biến.

  • B a) là hàm số đồng biến.

    b) là hàm số đồng biến.

  • C a) là hàm số đồng biến.

    b) là hàm số nghịch biến.

  • D a) là hàm số nghịch biến.

    b) là hàm số đồng biến.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 5 :

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số bậc nhất?

  • A y=1x+2       
  • B y=x2            
  • C y=2x+1                   
  • D y=2x2+1

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Hàm số bậc nhất có dạng y=ax+b(a0)

Lời giải chi tiết:

Trong các hàm số ở các đáp án, chỉ có đáp án C có hàm số là hàm số bậc nhất một ẩn.

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 6 :

Hàm số y=ax+1 đồng biến trên R khi và chỉ khi

  • A a0                
  • B a<0
  • C a0    
  • D a>0

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Hàm số bậc nhất y=ax+b(a0) đồng biến trên Ra>0.

Lời giải chi tiết:

Hàm số y=ax+1 đồng biến trên Ra>0.

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 7 :

Hệ số góc của đường thẳng y=2x1 là:

  • A 2  
  • B 1  
  • C 1      
  • D 2.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Phương trình đường thẳng có dạng y=kx+b có hệ số góc là k.

Lời giải chi tiết:

Phương trình đường thẳng y=2x1 có hệ số góc là 2

Chọn A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 8 :

Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?

  • A y=2x2             
  • B y=x+1        
  • C y=12x
  • D y=1x

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Hàm số y=ax+b là hàm số bậc nhất a0.

Lời giải chi tiết:

Trong các đáp án đã cho, chỉ có đáp án C có hàm số là hàm số bậc nhất.

Chọn  C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 9 :

Đường thẳng y=4x5 có hệ số góc bằng

  • A 5   
  • B 5              
  • C 4  
  • D 4 

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Đường thẳng y=ax+b(a0) có hệ số góc là a.

Lời giải chi tiết:

Đường thẳng y=4x5 có hệ số góc là a=4. 

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 10 :

Hàm số nào dưới đây là hàm số đồng biến trên R?

  • A y=12x     
  • B y=2x    
  • C y=2x+1                  
  • D y=3x+1   

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Hàm số y=ax+b(a0) đồng biến trên R khi a>0 và nghịch biến trên R khi a<0.

Lời giải chi tiết:

Trong các đáp án, chỉ có đáp án C có hàm số y=2x+1a=2>0 nên hàm số đồng biến trên R.

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 11 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?

  • A y=4x+3.
  • B y=2+1x.
  • C y=x+3.
  • D y=2x2.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y=ax+b(a0).

Lời giải chi tiết:

Hàm số y=4x+3 là hàm số bậc nhất.

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 12 :

Tìm m để hàm số y=(m+2)x5 đồng biến trên R.

  • A m>2.
  • B m=2.
  • C m2.
  • D m<2.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Cho hàm số y=ax+b(a0):

- Hàm số đồng biến trên R khi a>0.

- Hàm số đồng biến trên R khi a<0.

Lời giải chi tiết:

Hàm số y=(m+2)x5 đồng biến trên R khi và chỉ khi m+2>0m>2.

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 13 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R?                       

  • A y=2x7.
  • B y=3x+5.           
  • C y=2x2.
  • D y=5x2.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Hàm số y=ax+b(a0) nghịch biến trên R khi a<0.

Lời giải chi tiết:

Trong các đáp án, chỉ có hàm số y=3x+5 là hàm số nghịch biến trên R.

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 14 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ?

  • A y=1x      
  • B y=2x3    
  • C y=(12)x                    
  • D y=2x+6

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Hàm số y=ax+b(a0) đồng biến trên R khi a>0 , nghịch biến trên R khi a<0.

Lời giải chi tiết:

Trong các hàm số đã cho hàm số y=2x3 đồng biến trên  R.

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 15 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào là đồng biến trên R? 

  • A y=x+5                 
  • B y=2x+1  
  • C y=20192x             
  • D y=2020 

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Hàm số y=ax+b(a0) đồng biến trên Ra>0.

Lời giải chi tiết:

Trong các hàm số ở các đáp án chỉ có đáp án B là hàm số có hệ số góc a=2>0y=2x+1 là hàm số đồng biến trên R.

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 16 :

  • A a)m>3b)m4
  • B a)m>3b)m1
  • C a)m3b){m1m4
  • D a)m>3b){m1m4

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

a)DK:{m30m30m>3b)DK:{1m4m04m0{1m04m0{m1m4

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 17 :

  • A a)mb)m<3
  • B a)m1b)m<3
  • C a)m1b)m>3
  • D a)m1b)m>3

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 18 :

  • A a=22b=2
  • B a=22b=2
  • C a=2+2b=2
  • D a=2+2b=2

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 19 :

Điều kiện để hàm số bậc nhất y=(1m)x+m(m1) là hàm số nghịch biến là:

  • A m>1          
  • B m1
  • C m1
  • D m<1

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Hàm số y=ax+b nghịch biến a<0.

Lời giải chi tiết:

Hàm số nghịch biến 1m<0m>1.

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 20 :

Với giá trị nào của a thì hàm số y=(a5)x+1 đồng biến trên tập R?

  • A a<5
  • B a>5  
  • C a=5            
  • D a>5

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Hàm số y=ax+b đồng biến a>0.

Lời giải chi tiết:

Hàm số đồng biến a5>0a>5.

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 21 :

Hàm số y=(m2017)x+2018 đồng biến khi

  • A m2017
  • B m2017
  • C m>2017
  • D m<2017 

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Hàm số y=ax+b đồng biến khi a>0.

Lời giải chi tiết:

Hàm số y=(m2017)x+2018 đồng biến khi m2017>0m>2017.

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 22 :

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số bậc nhất y=(2019m)x+2020 nghịch biến trên R. 

  • A m>2019      
  • B m>2019         
  • C m<2019                            
  • D m<2019 

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Hàm số y=ax+b(a0) nghịch biến trên Ra<0.

Lời giải chi tiết:

Hàm số bậc nhất y=(2019m)x+2020 nghịch biến trên R

2019m<0m>2019.

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 23 :

Tìm m  để hàm số y=(12m)x+3 là hàm số đồng biến?

  • A m<12      
  • B m>12      
  • C m12                 
  • D m12

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Hàm số y=ax+b(a0)đồng biến a>0, nghịch biến a<0.

Lời giải chi tiết:

Hàm số y=(12m)x+3 đồng biến 12m>0m<12.

Chọn A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 24 :

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=(1m)x+m+1 đồng biến trên R.

  • A m>1      
  • B m<1               
  • C m<1  
  • D m>1  

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Hàm số y=ax+b(a0) đồng biến trên R khi a>0 và nghịch biến trên R khi a<0.

Lời giải chi tiết:

Hàm số y=(1m)x+m+1 đồng biến trên R1m>0m<1.

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 25 :

Điều kiện để hàm số y=(m+3)x3 đồng biến trên R là:

  • A m=3      
  • B m<3  
  • C m3
  • D x3   

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Hàm số y=ax+b đồng biến trên Ra>0.

Lời giải chi tiết:

Hàm số y=(m+3)x3 đồng biến trên Rm+3>0m<3.

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Xem thêm

close