Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 10Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán học 10 Đề bài PHẦN 1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1 (NB). Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng {x=1+2ty=3−5t(t∈R) A. →u=(3;1). B. →u=(−5;2). C. →u=(1;3). D. →u=(2;−5). Câu 2 (TH). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường elip (E):x232+y222=1 có 2 tiêu điểm là F1,F2. M là điểm thuộc elip (E). Giá trị của biểu thức MF1+MF2 bằng: A. 5. B. 6. C. 3. D. 2.. Câu 3 (TH). Cho π<α<3π2. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. sinα<0,cosα<0. B. sinα<0,cosα>0. C. sinα>0,cosα<0. D. sinα>0,cosα>0. Câu 4 (TH). Tập nghiệm của bất phương trình x2−7x+6>0 là: A. (−∞;1)∩(6;+∞). B. (−6,−1). C. (1;6). D. (−∞;1)∪(6;+∞). Câu 5 (VD). Biểu thức 12sinα+√32cosα bằng A. cos(α−π3). B. sin(α+π3). C. cos(α+π3). D. sin(α−π3). Câu 6 (NB). Biểu thức sin(−α) bằng A. −sinα. B. sinα. C. cosα. D. −cosα. Câu 7 (TH). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tâm của đường tròn (C):x2+y2−4x+6y−1=0 có tọa độ là: A. (2;3). B. (2;−3). C. (−2;3). D. (−2;−3). Câu 8 (VD). Cho đồ thị của hàm số y=ax+b có đồ thị là hình bên. Tập nghiệm của bất phương trình ax+b>0 là: A. (−ba;+∞). B. (−∞;ba). C. (−∞;−ba). D. (ba;+∞). Câu 9 (TH). Vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2x−4y+1=0 ? A. →n=(1;−2). B. →n=(2;−4). C. →n=(2;4). D. →n=(−1;2). Câu 10 (TH). Biểu thức cos(α+2π) bằng: A. −sinα. B. sinα. C. cosα. D. −cosα. Câu 11 (VD). Tập nghiệm của hệ bất phương trình {2x−6<03x+15>0 là: A. (−5;−3). B. (−3;5). C. (3;5). D. (−5;3). Câu 12 (NB). Số giầy bán được trong một quý của một cửa hàng bán giầy được thống kê trong bảng sau đây Mốt của bảng trên là: A. 39. B. 93. C. 639. D. 35. PHẦN 2. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1 (VD) (3,5 điểm). 1) Tìm m thỏa mãn bất phương trình x2+2mx−m+2>0 nghiệm đúng với ∀x∈R. 2) Giải bất phương trình √x+9<x+3 3) Cho các góc α,β thỏa mãn 0<α<π2<β<π và sinα=13,sinβ=23. Tính sin(α+β) Câu 2 (VD) (3,0 điểm). 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(−1;2) và B(1;5). Lập phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng AB. 2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I(2;3) và đường thẳng Δ:3x−4y−4=0. Tính khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng Δ và lập phương trình đường tròn tâm I tiếp xúc với đường thẳng Δ. 3) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng Δ1:x−y−1=0 và Δ2:x+my+2=0. Xác định giá trị của m biết rằng góc giữa hai đường thẳng đã cho bằng 45o. Câu 3 (VDC) (0,5 điểm). Cho x thỏa mãn (cos4x−sin4x)2=13. Tính giá trị của biểu thức cos8x. Lời giải chi tiết PHẦN 1. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương pháp: Đường thẳng {x=x0+aty=y0+bt nhận →u=(a;b) làm VTCP Cách giải: Vectơ →u=(2;−5) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng {x=1+2ty=3−5t(t∈R) Chọn D. Câu 2: Phương pháp: Elip (E):x2a2+y2b2=1 có 2 tiêu điểm là F1,F2 là tập hợp các điểm M sao cho MF1+MF2=2a Cách giải: Ta có: MF1+MF2=2a=2.3=6. Chọn B. Câu 3: Phương pháp: Dựa vào đường tròn đơn vị. Cách giải: Với π<α<3π2⇒ Điểm biểu diễn góc α thuộc góc phần tư thứ III ⇒sinα<0,cosα<0 Chọn A. Câu 4: Phương pháp: Sử dụng quy tắc xét dấu của tam thức bậc hai: Trong trái, ngoài cùng. Cách giải: x2−7x+6>0⇔(x−1)(x−6)>0⇔[x>6x<1 Vậy tập nghiệm của BPT là (−∞;1)∪(6;+∞). Chọn D. Câu 5: Phương pháp: Sử dụng công thức: sin(a+b)=sinacosb+cosasinb. Cách giải: Ta có: 12sinα+√32cosα=sinα.cosπ3+cosα.sinπ3=sin(α+π3) Chọn B. Câu 6: Phương pháp: Cos đối, sin bù, phụ chéo, khác pi tan. Cách giải: Ta có: sin(−α)=−sinα Chọn A. Câu 7: Phương pháp: Phương trình đường tròn x2+y2−2ax−2by+c=0 có tâm I(a;b) Cách giải: Đường tròn (C):x2+y2−4x+6y−1=0 có tâm I(2;−3) Chọn B. Câu 8: Phương pháp: Nhìn đồ thị xét dấu của a,b từ đó áp dụng quy tắc xét dấu của nhị thức bậc nhất: “Phải cùng, trái khác”. Cách giải: Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số cắt trục Oy tại một điểm có tung độ dương ⇒b>0. Và đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ dương ⇒−ba>0⇔ba<0⇔a<0. ⇒ax+b>0⇔ax>−b⇔x<−ba. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (−∞;−ba). Chọn C. Câu 9: Phương pháp: Đường thẳng ax+by+c=0 nhận →n=(a,b) làm VTPT. →n=k→n′ thì →n//→n′ Cách giải: Đường thẳng 2x−4y+1=0 nhận →n1=(2;−4) làm VTPT →n2=(1;−2)=12→n1→n3=(−1;2)=−12→n1 Do đó các véc tơ →n1,→n2,→n3 đều là VTPT của đường thẳng. Vậy chỉ có vecto →n=(2;4) không là VTPT của đường thẳng đã cho. Chọn C. Câu 10: Phương pháp: Góc quét một số chẵn lần π sẽ trở về điểm ban đầu. Cách giải: Ta có: cos(α+2π)=cosα Chọn C. Câu 11: Phương pháp: Giải từng BPT sau đó kết hợp nghiệm của hệ. Cách giải: {2x−6<03x+15>0⇔{x<3x>−5⇔−5<x<3 Tập nghiệm của bất phương trình là (−5;3). Chọn D. Câu 12: Phương pháp: Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số. Cách giải: Dựa vào bảng số liệu ta thấy Mốt là 39. Chọn A. PHẦN 2. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Phương pháp: 1) Cho tam thức bậc hai f(x)=ax2+bx+c(a≠0) có biệt thức Δ=b2−4ac - Nếu Δ<0 thì với mọi x,f(x) có cùng dấu với hệ số a. - Nếu Δ=0thì f(x) có nghiệm kép x=−b2a, với mọi x≠−b2a,f(x) có cùng dấu với hệ số a. - Nếu Δ>0,f(x)có 2 nghiệm x1,x2(x1<x2) và luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ngoài khoảng (x1;x2) và luôn trái dấu với hệ số a với mọi x trong khoảng (x1;x2). 2) √f(x)<g(x)⇔{f(x)≥0g(x)>0f(x)<g2(x) 3) Áp dụng công thức sin2α+cos2α=1 để tính cosα,cosβ, từ đó tính sin(α+β) bằng công thức cộng. Cách giải: 1) Tìm m thỏa mãn bất phương trình x2+2mx−m+2>0 nghiệm đúng với ∀x∈R. Ta có: Δ′=m2+m−2 Bất phương trình x2+2mx−m+2>0 nghiệm đúng với mọi x∈R. ⇔Δ′<0⇔m2+m−2<0⇔(m+2)(m−1)<0⇔−2<m<1 Vậy với −2<m<1 thỏa mãn yêu cầu đề bài. 2) Giải bất phương trình √x+9<x+3 √x+9<x+3⇔{x+9≥0x+3>0x+9<x2+6x+9⇔{x≥−9x>−3x2+5x>0⇔{x>−3[x>0x<−5⇔x>0 Vậy tập nghiệm của BPT là (0;+∞). 3) Cho các góc α,β thỏa mãn 0<α<π2<β<π và sinα=13,sinβ=23. Tính sin(α+β) Ta có sinα=13⇒sin2α=19 ⇒cos2α=1−19=89 Do 0<α<π2 ⇒cosα>0 ⇒cosα=2√23 Ta có sinβ=23⇒sin2β=49 ⇒cos2β=1−49=59 Do π2<β<π ⇒cosβ<0⇒cosβ=−√53 Vậy sin(α+β)=sinαcosβ+cosαsinβ=13.(−√53)+2√23.23=4√2−√59 Câu 2. Phương pháp: 1) Xác định VTCP để viết phương trình tham số, VTPT để viết phương trình tổng quát 2) Cho đường thẳng Δ:ax+by+c=0 và điểm M0(x0;y0) ⇒d(M0;Δ)=|ax0+by0+c|√a2+b2 Đường thẳng Δ là tiếp tuyến của đường tròn (O,R)⇔d(O,Δ)=R Phương trình đường tròn tâm I(a;b), bán kính R:(x−a)2+(y−b)2=R2. 3) Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa 2 VTPT (VTCP) của 2 đường thẳng đó cos(→a;→b)=|→a.→b||→a|.|→b| Cách giải: 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(−1;2) và B(1;5). Lập phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng AB. Ta có: →AB=(2;3) là một VTCP của đường thẳng AB. ⇒→n=(3;−2) là một VTPT của đường thẳng AB. Ta có: A(−1;2)∈AB ⇒ Phương trình tham số của đường thẳng AB: {x=−1+2ty=2+3t(t∈R) Phương trình tổng quát của đường thẳng AB: 3(x+1)−2(y−2)=0 ⇔3x−2y+7=0 2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I(2;3) và đường thẳng Δ:3x−4y−4=0. Tính khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng Δ và lập phương trình đường tròn tâm I tiếp xúc với đường thẳng Δ. Ta có: d(I,Δ)=|3.2−4.3−4|√32+42=105=2 Đường thẳng Δ tiếp xúc đường tròn (I,R)⇔R=d(I,Δ)=2 Vậy phương trình đường tròn cần tìm là (x−2)2+(y−3)2=4. 3) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng Δ1:x−y−1=0 và Δ2:x+my+2=0. Xác định giá trị của m biết rằng góc giữa hai đường thẳng đã cho bằng 45o. Ta có: Δ1 nhận →n1=(1;−1) là một VTPT Δ2 nhận →n2=(1;m) là một VTPT Góc giữa hai đường thẳng đã cho bằng 45o⇔ cos(Δ1,Δ2)=cos45o=√22 cos(→n1,→n2)=√22⇔|→n1.→n2||→n1|.|→n2|=√22⇔|1.1+(−1).m|√1+1.√1+m2=√22⇔|1−m|√2.√1+m2=√22⇔|1−m|=√1+m2⇔1−2m+m2=1+m2⇔2m=0⇔m=0. Vậy với m=0 thỏa mãn yêu cầu đề bài. Câu 3. Phương pháp: Từ dữ kiện đề bài tính cos2x từ đó áp dụng công thức góc nhân đôi để tính cos8x Cách giải: Cho x thỏa mãn (cos4x−sin4x)2=13. Tính giá trị của biểu thức cos8x. Ta có: 13=(cos4x−sin4x)2=[(cos2x−sin2x)(cos2x+sin2x)]2=(cos2x.1)2=cos22x⇒cos22x=13 cos8x=2cos24x−1=2(2cos22x−1)2−1=2(2.13−1)2−1=2(−13)2−1=−79 Vậy cos8x=−79. Nguồn: Sưu tầm HocTot.Nam.Name.Vn
|