Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 7Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 7 Đề bài Câu 1 (2,0 đ): Chọn chữ cái trước đáp án đúng: 1 . Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ3−4? A.20−15 B.2015 C.−1216 D.1216. 2 . Kết quả so sánh 2 sốx=−78 và y=8−9 là A. x = y B. x > y C. x < y D. x = y + 1 3. Cho hàm số y = f(x) =1−2x2. Giá trị của f(−12)bằng: A. 0,25 B.0 C. 0,125 D. 0,5 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, x=−12thìy=4. Hỏi x = 2 thì y bằng bao nhiêu? A. – 2 B. 2 C.– 1 D. 1 5. Giả thiết nào dưới đây suy ra đượcΔMNP=ΔM′N′P′? A. ∠M=∠M′;MN=M′N′;NP=N′P′ B.∠M=∠M′;MP=M′P′;NP=N′P′ C.∠M=∠M;∠N=∠N′;∠P=∠P′ D.∠M=∠M′;MN=M′N′;MP=M′P′ 6. Hai tia phân giác của hai góc kề bù là: A.Hai tia trùng nhau B. Hai tia vuông góc C. Hai tia đối nhau D. Hai tia song song. 7. Nếu góc xOy = 470 thì số đo của góc đối đỉnh với góc xOy bằng bao nhiêu? A. 1330 B. 470 C.430 D. 740 8. Nếu tam giác ABC có∠BAC=500và AB = AC thì số đo của góc ABC bằng: A.650 B. 750 C. 550 D. 450 Câu 2. (2,0 đ): 1. Thực hiện các phép tính sau: a)√0,16−√125 b)(−23)2.916+12:(−3) 2. Tìm x biết: a)37−x=−26 b) x−127=−31−x Câu 3 (2,0 đ):Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 70 m. Tỷ số giữa 2 cạnh của nó là34. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó. Câu 4 (3,0 đ): Cho góc nhọn xOy, trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB. a) Chứng minh:ΔOAH=ΔOBH. b) Từ A vẽ đường thẳng vuông góc với OA, cắt tia OH tại C. Chứng minh:CB⊥OB. c) Gọi I là trung điểm đoạn thẳng OH, từ I vẽ đường thẳng vuông góc với OH, cắt tia OA tại M. Kẻ HK vuông góc với BC tại K. Chứng minh: ba điểm M, H, K thẳng hàng. Câu 5 (1,0 đ): Với mọi số tự nhiênn≥2, so sánh A với 1 biết: A=122+132+142+...+1n2 Lời giải chi tiết Câu 1:
Câu 2: 1.a)√0,16−√125 =√0,42−√(15)2 =0,4−15=410−15 =25−15=15 b)(−23)2.916+12:(−3)=(−2)232.3224+12.1(−3)=22.3232.22+2−12.3=22.3232.22.22−16=122−16=14−16=1.34.3−1.26.2=3−212=112 2.a)37−x=−26 ⇔x=37+26=37+13 ⇔x=3.37.3+1.73.7 ⇔x=9+721=1621 Vậy x=1621. b) x−127=−31−x (Để biểu thức có nghĩa (1−x)≠0⇔x≠1) ⇔(x−1).(1−x)=−3.27⇔−(1−x).(1−x)=−3.33⇔−(1−x)2=−3.33⇔(1−x)2=34=(32)2⇔(1−x)2=92⇒[1−x=91−x=−9⇔[x=1−9x=1+9⇔[x=−8x=10(TM) Vậy x=−8 hoặc x=10. Câu 3: Gọi chiều rộng và chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật lần lượt là a và b (m).(0<a<b<35). Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật là 70 m, ta có: 2(a + b) = 70 ⇔a + b = 35 Tỉ số giữa 2 cạnh của nó là 34, suy ra: ab=34⇔a3=b4 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a3=b4=a+b3+4=357=5.⇒{a=5.3=15(tm)b=5.4=20(tm). Vậy chiều rộng và chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật lần lượt là 15 (m) và 20 (m). Câu 4: a) Xét ΔOAH và ΔOBH ta có: OA = OB (theo giả thiết) HA = HB (H là trung điểm AB) OH chung ⇒ΔOAH=ΔOBH(c−c−c) b) Ta có: ΔOAH=ΔOBH (chứng minh trên) ⇒∠AOH=∠BOH ( 2 góc tương ứng bằng nhau) Hay ∠AOC=∠BOC Xét ΔOAC và ΔOBC ta có: OA = OB (theo giả thiết) OC chung ∠AOC=∠BOC ⇒ΔOAC=ΔOBC(c−g−c) ⇒∠OAC=∠OBC(2 góc tương ứng) Mà ∠OAC= 900 nên ∠OBC = 900 ⇒CB⊥OB( điều phải chứng minh) c) Ta có: ∠AOC=∠BOC (chứng minh trên) (1) Xét 2 tam giác vuông MIO và MIH ta có: MI chung IO = IH (Vì I là trung điểm của OH) ⇒ΔMIO=ΔMIH (Cạnh góc vuông – cạnh góc vuông) ⇒∠MOI=∠MHI (2 góc tương ứng) Hay∠AOC=∠MHI (2) Từ (1) và (2) ta có: ∠BOC=∠MHI (cặp góc ở vị trí so le trong) ⇒MH//OB (*) Lại có: HK⊥BCOB⊥BC}⇒HK//OB (Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song của ba đường thẳng) (**) Từ (*) và (**) ta có: MH và HK cùng thuộc một đường thẳng song song với OB. Suy ra M, H, K thẳng hàng (điều phải chứng minh) Câu 5: A=122+132+142+...+1n2<11.2+12.3+13.4+..+1(n−1).n 11.2+12.3+13.4+..+1(n−1).n=11−12+12−13+13−14+...+1n−1−1n=11−1n=1−1n<1 (Vì n≥2) Vậy A < 1. Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) môn Toán 7 tại HocTot.Nam.Name.Vn HocTot.Nam.Name.Vn
|