Đề số 14 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học đề trắc nghiệm.

Đề bài

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; Li = 7; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; Mg=23; Al=27; S= 32; Cl= 35,5; K= 39; Ca = 40 ; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Ag = 108; Sn= 119; Cs= 133; Ba = 137.

Câu 1: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử?

A. Polietilen                  

B. Poli(vinyl axetat)

C. Poli(ure-focmanđehit)

D. Poliacrilonnitrin

Câu 2: Trong hóa học vô cơ, phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử?

A. NaOH + HCl → NaCl + H2O

B. 4NO2 + O­2 + 2H2O → 4HNO3

C. N2O5 + Na2O → 2NaNO3         

D.\({\rm{CaC}}{{\rm{O}}_{\rm{3}}}\,\, \to \,\,{\rm{ CaO}}\,{\rm{  + }}\,\,\,{\rm{C}}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}\)

Câu 3: Công thức hóa học nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. (CH3COO)­3C3H5             

B. ( C17H33COO)3C2H5

C. (C17H33COO)3C3H5       

D. (C2H3COO)3C3H5

Câu 4: Polime nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng?

A. Poli( etilen terephtalat)      

B. Polipropilen.

C. Polibutađien             

D. Poli (metyl metacrylat)

Câu 5: Để tác dụng hết với a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Gía trị của a bằng

A. 0,20                           B. 0,30

C. 0,15                           D. 0,25

Câu 6: Dẫn V lít khí CO ( dktc) qua ống sứ đựng lượng dư CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 4,0 gam so với ban đầu. Giá trị của V là

A. 2,24                 B. 3,36

C. 5,60                 D. 4,48

Câu 7: Dung dịch HNO3 0,1M có pH bằng

A. 3,00                 B. 2,00

C. 4,00                  D. 1,00

Câu 8: Hòa tan hết m gam chất rắn X gồm CaCO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktC. Giá trị của m bằng

A. 15,00               B. 20,00

C. 25,00                D. 10,00

Câu 9: Số đồng phân cấu tạo của anken C4H8 là:

A. 2                      B. 4

C. 3                      D. 1

Câu 10: Đốt cháy hết 4,5 gam đimetylamin thu được sản phẩm gồm N2, H2O và a mol khí CO2. Giá trị của a bằng

A. 0,20                           B. 0,30

C. 0,10                           D. 0,15

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Fructozơ có nhiều trong mật ong

B. Đường saccatozơ còn gọi là đường nho

C. Có thể dùng dung dịch AgNO­3 trong NH3 phân biệt saccatozơ và glucozơ

D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit gluconic

Câu 12 : Trong phân tử Gly−Ala−Val –Phe , aminoaxit đầu N là

A. Phe                            B. Ala

C. Val                             D. Gly

Câu 13: Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 ở đktc vào dung dịch gồm 0,15 mol BaCl2; 0,08 mol Ba(OH)2 và 0,29 mol KOH sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và m gam kết tủA. Giá trị của m bằng

A. 45,31               B. 49,25     

C. 39,40                D. 47,28

Câu 14: Phân kali clorua được sản xuất từ quặng sinvinit có chứa 47% K2O về khối lượng. Phần trăm khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng

A. 75,0%              B. 74,5%

C. 67,8%              D. 91,2%

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit

B. Trùng ngưng vinyl clorua thu được poli( vinyl clorua)

C. Aminoaxit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức

D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol

Câu 16: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là

A. KOH                         B. NaCl

C. AgNO3                      D. CH3OH

Câu 17: Thủy phân este X ( C4H6O2) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Tỉ khối của Z so với khí H2 là 16. Phát biểu đúng là

A. Công thức hóa học của X là CH3COOCH=CH2

B.Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tách nước tạo anken

C. Chất Y có khả năng làm mất màu dung dịch Br2

D. Chất Y, Z không cùng số nguyên tử H trong phân tử

Câu 18 (ID 222166): Cho 30,45 gam tripeptit mạch hở Gly−Ala−Gly vào dung dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn toàn thấy có m gam NaOH phản ứng. Gía trị của m là

A. 24,00                        B. 18,00

C. 20,00                         D. 22,00

Câu 19: Thực hiện phản ứng đề hiđrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là

A. propilen                     B. axetilen

C. isobutilen                  D. etilen

Câu 20: Fomanlin ( còn gọi là fomon ) được dùng để ngâm xác thực vật, thuốc da, tẩy uế, diệt trùng…Focmanlin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây?

A. HCHO                       B. HCOOH

C. CH3CHO                  D. C2H5OH

Câu 21: Hòa tan hỗn hợp gồm K2O, Al2O3 và  MgO vào nước dư sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch X sau phản ứng thu được kết tủa là

A. BaCO3                      B. Al(OH)3

C. MgCO3                     D. Mg(OH)2

Câu 22: Cho sơ đồ sau:

Vậy MCO3 là?

A. FeCO3             B. MgCO3 

C. CaCO3            D. BaCO3

Câu 23: Cho dãy gồm các chất: CH3COOH; C2H5OH; H2NCH2COOH và CH3NH3Cl. Số chất trong dãy có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH là

A. 1                                B. 2

C. 4                                D. 3

Câu 24: Hòa tan hết m gam P2O5 vào 400 gam dung dịch KOH 10% dư sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 3,5m gam chất rắn. Giá trị nào sau đây gần nhất với giá trị m?

A. 14,00                         B. 16,00

C. 13,00                         D. 15,00

Câu 25: Cho 36,1 gam hợp chất hữu cơ X ( có công thức hóa học C6H9O4Cl) tác dụng với dung dịch NaOH dư khi đun nóng nhẹ sau phản ứng hoàn toàn thu được các sản phẩm  gồm: 0,4 mol muối Y; 0,2 mol C2H5OH và x mol NaCl. Số nhóm –CH2− trong một phân tử  X bằng

A. 2                                B. 3

C. 4                                D. 5

Câu 26: Hợp chất hữu cơ X có dạng CnHmO. Đốt cháy hết 0,04 mol X bằng 0,34 mol khí O2 thu được 0,44 mol hỗn hợp các khí và hơi. Dẫn hỗn hợp sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư thấy có 0,896 lít khí thoát ra. Mặt khác 0,05 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 sau phản ứng hoàn toàn thu ược khối lượng kết tủa vượt quá 10,8 gam. Số đồng phân cấu tạo mạch hở của X là

A. 3                                B. 4  

C. 5                                D. 6

Câu 27: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau:

Phát biểu không đúng về quá trình điều chế là?

A. Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc.

B. Dùng nước đá để ngưng tụ hơi HNO3

C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng

D. HNO3 là một axit có nhiệt dộ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng

Câu 28: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y ( gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,25 mol O2, sinh ra 0,15 mol CO2 và 4,50 gam H2O. Phần trăm khối lượng của C2H2 trong X là

A. 20,00%                     B. 48,39%

C. 50,32%            D. 41,94%

Câu 29: Cho các phát biểu sau:

(a) Anbunin là protein hình cầu, không tan trong nước

(b) Aminoaxxit là hợp chất tạp chức

(c) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit

(d) Công thức tổng quát của amin no, mạch hở đơn chức là CnH2n+3 N

(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím

(f) Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit

(g) Lực bazơ của metylamin mạnh hơn đimetylamin

Số phát biểu đúng là?

A. 2                                B. 5  

C. 4                                D. 3

Câu 30: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dunh dịch Y và có 17,6 gam CO2 thoát rA. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư được 100,45 gam kết tủa.Phần trăm khối lượng muối MCl trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.45,00%                      B. 42,00%

C. 40,00%                      D. 13,00%

Câu 31: Có các chất sau: protein; sợi bông, amoni axetat; nhựa novolac; keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon- 6,6. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO- ?

A. 4                                B. 3  

C. 6                                D. 5

Câu 32: X là một hợp chất hữu cơ có dạng: (H2N)xCnHm(COOH)y. Biết rằng 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 38,2 gam muối.  Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 6                                B. 9  

C. 7                                D. 8

Câu 33: Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho a gam hỗn hợp X tan hết vào dung dịch Y gồm H2SO4 1,32M và NaNO3 0,8M, thu được dung dịch Z chứa b gam các chất tan đều là muối trung hòa và 1,792 lít khí NO ( ở đktc). Dung dịch Z phản ứng với dung dịch KOH dư thấy có 68,32 gam KOH phản ứng hết. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 183a =  50b. Gía trị của b gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 120,00.                      B. 118,00.

C. 115,00.                      D. 117,00.

Câu 34: Cho các thí nghiệm sau:

Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3.

Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2.

Oxi hóa metanal bằng dung dịch AgNO3 trong NH3.

Nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào lòng trắng trứng ( anbumin).

Nhỏ dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2.

 Nhỏ dung dịch Br2 vào ống nghiệm đựng anilin.

Sau phản ứng hòa toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:

A. 5                                B. 2  

C. 4                                D. 6

Câu 35: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,6 mol hỗn hợp tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp Z gồm hai muối khan. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 110 gam CO2; 53 gam Na2CO3 và m gam H2O. Giá trị của m là:

A. 34,20.                        B.30,60.

C. 16,20.                        D. 23,40.

Câu 36: Có các tập chất khí và dung dịch sau:

(1) K+, Ca2+, HCO3−, OH−  

(2) Fe2+, H+, NO3−, SO42-

(3) Cu2+, Na+, NO3−, SO42-

(4) Ba2+, Na+, NO3−, Cl−

(5) N2, Cl2, NH3, O2   

(6) NH3, N2, HCl, SO2.

(7) K+, Ag+, NO3−, PO43−.  

(8) Cu2+, Na+, Cl−, OH−.

Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là:

A. 5                                B. 2  

C. 4                                D. 3

Câu 37: Hỗn hợp E gồm 1 trpeptit X ( có dạng M-M-Gly, được tạo thành từ các α- aminoaxit thuộc cùng dãy đồng đẳng), amin Y và este no, hai chức Z (X, Y, Z đều mạch hở, X và Z cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử). Đun nóng m gam E với dung dịch KOH vùa đủ, cô cạn dung dịch thu được chất rắn A gồm 3 muối và 0,08 mol hỗn hợp hơi T (gồm 3 chất hữu cơ) có tỉ khối so với H2 bằng 24,75. Đốt cháy toàn bộ A cần dùng vừa đủ 21,92 gam khí O2 thu được N2, 15,18 gam K2CO3 và 30,4 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng chất Y có trong m gam hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2,10                           B. 2,50.

C. 2,00                           D. 1,80.

Câu 38: Hỗn hợp M chứa ba peptit mạch hở Ala−Gly−Lys, Ala−Gly, Lys− Lys− Ala− Gly− Lys. Trong hỗn hợp M nguyên tố oxi chiếm 21, 302% về khối lượng. Cho 0,12 mol M tác dụng với dung dịch HCl dư sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp gồm 3 muối. Giá trị của m gần đúng với giá trị nào sau đây?

A. 68,00.                        B. 69,00.

C. 70,00.                        D. 72,00.

Câu 39: Thực hiện phản ứng nhiệt phân nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 ( trong điều kiện không có không khí thu được 234,75 gam chất rắn X. Chia X thành hai phần:

Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,68 lít khí H2 ở đktc và m gam chất rắn. Hòa tan hết m gam chất rắn vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch chứa 82,8 gam muối và 0,6 mol SO2 là sản phẩm khử duy nhất.

Hòa tan hết phần 2 trong 12,97 lít dung dịch HNO­3 1M, thu được hỗn hợp khí Y (gồm 1,25 mol NO và 1,51 mol NO2) và dung dịch A chứa các chất tan đều là muối, trong đó có a mol Fe(NO3)3. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của a gần đúng với giá trị nào sau đây?

A. 1,10                           B. 1,50

C. 1,00                           D. 1,20.

Câu 40: Thực hiện phản ứng cracking x mol butan thu được hỗn hợp X gồm 5 chất đều là hiđrocacbon với hiệu suất phảunứng là 75%. Cho X đi qua bình đựng dung dịch Br2 dư sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hết Y bằng khí O2 thu được CO­2 và 3,05x mol H2O. Phần trăm khối lượng  CH4 trong Y bằng:

A. 23,45%.                     B. 26,06%.

C. 30,00%.                     D. 29,32%.

Lời giải chi tiết

1D

2B

3C

4A

5A

6C

7D

8B

9C

10A

11B

12D

13C

14B

15D

16A

17C

18B

19D

20A

21B

22C

23D

24A

25B

26C

27D

28D

29B

30D

31A

32B

33A

34A

35D

36B

37B

38A

39D

40A

Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học tại HocTot.Nam.Name.Vn

HocTot.Nam.Name.Vn

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

close