Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 8 - Đề số 1 có lời giải chi tiếtTải vềĐề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 8 - Đề số 1 được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm có lời giải chi tiết giúp các em ôn tập hiệu quả chuẩn bị cho bài kiểm tra trên lớp
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Đề bài Câu 1: Không nên nhịn tiểu lâu và nên đi tiểu đúng lúc sẽ: A. Tạo điều kiện thuận lợi cho sự tạo thành nước tiểu thành từng đợt. B. Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái. C. Hạn chế được các vi sinh vật gây bệnh. D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 2: Da bẩn gây tác hại gì? A. Tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn. B. Gây ngứa ngáy khó chịu. C. Dễ gây các bệnh như ghẻ lở, hắc lào, lang ben. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 3: Chức năng của hệ thần kinh vận động là: A. Điều khiển hoạt động của cơ tim B. Điều khiển hoạt động của cơ trơn C. Điều khiển hoạt động của hệ cơ xương D. Điều khiển hoạt động của cơ quan sinh sản Câu 4: Các đôi dây thần kinh não xuất phát từ A. Tủy sống B. Tiểu não C. Trụ não D. Não trung gian Câu 5: Ở tuổi đang lớn cần cung cấp thức ăn như thế nào để cơ thể phát triển tốt: A. Thức ăn có nhiều prôtêin và canxi. B. Thức ăn có nhiêu prôtêin và vitamin. C. Thức ăn có nhiều vitamin và chất xơ. D. Thức ăn có nhiều lipit và prôtêin. Câu 6: Tiếng nói và chữ viết là kết quả của quá trình nào dưới đây ? A. Cụ thể hóa và khái quát hóa các sự vật B. Cụ thể hóa và phân tích các sự vật, hiện tượng C. Khái quát hóa và trừu tượng hóa các sự vật D. Cụ thể hóa và trừu tượng hóa các sự vật Câu 7: Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm: A. Diễn ra liên tục. B. Diễn ra gián đoạn. C. Tùy từng thời điểm có thể liên tục hay gián đoạn. D. Diễn ra khi có trao đổi chất quá nhiều. Câu 8: Nguyên nhân nào dẫn tới “quáng gà” ? A. Thiếu vitamin A B. Thiếu vitamin B C. Thiếu vitamin C D. Thiếu vitamin D Câu 9: Chất nào sau đây có nhiều trong thịt, cá, trứng, sữa? A. gluxit. B. lipit. C. prôtêin. D. chất khoáng. Câu 10: Mắt nhìn thấy rõ nhất khi ảnh của vật rơi đúng vào A. điểm mù B. điểm vàng C. màng giác D. màng mạch Câu 11: Phản xạ nào dưới đây là phản xạ có điều kiện? A. Co chân lại khi bị gõ bằng búa cao su B. Tiết dịch vị khi bị đói C. Đỏ bừng mặt khi gặp người mình thích D. Đàn cá nổi lên ăn khi có tiếng chuông Câu 12: Điều khiển hoạt động của các nội quan là do: A. Hệ thần kinh vận động B. Hệ thần kinh sinh dưỡng C. Thân nơron D. Sợi trục Câu 13: Vỏ não được cấu tạo chủ yếu bởi các tế bào có hình dạng như thế nào? A. Hình tháp B. Hình nón C. Hình trứng D. Hình sao Câu 14: Mỗi đơn vị chức chức năng của thận gồm A. Nang cầu thận, cầu thận. B. Nang cầu thận, ống thận. C. Cầu thận, ống thận. D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận. Câu 15: Lớp nào của da giúp da thực hiện được chức năng cảm giác? A. lớp bì B. lớp biểu bì C. lớp bì và lớp mỡ dưới D. lớp mỡ dưới da. Câu 16: Thông thường, sự duy trì hay biến mất của phản xạ có điều phụ thuộc chủ yếu vào sự tồn tại của yếu tố nào sau đây ? A. Đường liên hệ thần kinh tạm thời B. Các vùng chức năng của vỏ não C. Kích thích không điều kiện D. Tất cả các phương án còn lại Câu 17: Bộ phận nào dưới đây không nằm ở tai trong? A. Xương tai B. Ốc tai C. Ống bán khuyên D. Cơ quan Coocti Câu 18: Một người bị tê liệt phần bên trái cơ thể do hậu quả của tai nạn giao thông làm tổn thương đại não. phần nào của đại não đã bị tổn thương ? A. Phần đại não bên phải B. Cả 2 phần đại não bên trái và bên phải C. Phần đại não bên trái D. Không phần nào bị tổn thương Câu 19: Trụ não có chức năng A. điều khiển, điều hoà hoạt động của các nội quan B. điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt C. điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp D. giữ thăng bằng cơ thể Câu 20: Cấu tạo của tủy sống gồm? A. Chất xám B. Chất trắng C. Các sợi trục nơron có bao mielin D. Cả A và B Đáp án HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (TH): Chọn B Câu 2 (NB): + Tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn. + Gây ngứa ngáy khó chịu. + Dễ gây các bệnh như ghẻ lở, hắc lào, lang ben. Chọn D Câu 3 (NB): Chọn C Câu 4 (NB): Chọn C Câu 5 (TH): Chọn A Câu 6 (NB): Chọn C Câu 7 (NB): Chọn A Câu 8 (VD): Chọn A Câu 9 (NB): Chọn C Câu 10 (NB): Chọn B Câu 11 (VD): Chọn B Câu 12 (NB): Chọn B Câu 13 (NB): Chọn A Câu 14 (TH): Chọn D Câu 15 (TH): Chọn A Câu 16 (NB): Chọn A Câu 17 (NB): Chọn A Câu 18 (TH): Bởi vì có sự bắt chéo các đường dẫn truyền giữa vỏ não với các phần dưới của não và tủy sống Chọn A Câu 19 (NB): Chọn A Câu 20 (TH): Chọn D
|